Nafasera Viên nén

Krajina: Vietnam

Jazyk: vietnamčina

Zdroj: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Kúpte ho teraz

Stiahnuť Príbalový leták (PIL)
23-11-2021

Aktívna zložka:

Adefovir dipivoxil

Dostupné z:

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

INN (Medzinárodný Name):

Adefovir dipivoxil

Dávkovanie:

10mg

Forma lieku:

Viên nén

Počet v balení:

Hộp 3 vỉ x 10 viên

Trieda:

Thuốc kê đơn

Výrobca:

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Prehľad produktov:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: tinh bột ngô, lactose, aerosil, magnesi stearat, DST (sodium starch slycolat), avicel

Príbalový leták

                                !
BỘY
TẾ
CUC
QUAN
LY
DUGC
ĐÃ
PHÊ
DUYỆT
Lần
tàu:
.J...Á.I.Áó
hú
MAU
NHAN
Us
Dude
PHAM
TRUNG
oe
=
VẰ`
IDIPHA
S$)
Ore
(6á.
v2,
x0
we
sẽ
(26
2322
(ô
tê
z
ở
vá»
we
a
or
ae
&
va
(ô
i
a
ol
782;
__
SốlôSX,HD
đóng
nổi
trên
vỉ
”
°
1
“ta
an
2.-/MAU
HOP.
(3\Wi\10
VIEN
NEN):
a
PRESCRIPTION
ONLY
MEDICINE
Nafasera
¿'Each
tablet
contains
Adefovir
dipivoxil
10mg
3
BLISTERS
x
10
TABLETS
VIDIPHA
NH.
LIEU
DUNG
BN
THUỐC
BÁN
THEO
DON
Nafasera
Mỗi
viên
nén
có
chứa
Adefovir
dipivoxil
10mg
Hộp
3
VỈ
x
10
VIÊN
NÉN
NAFASERA
THUỐC
BAN
THEO
BON
Vi
E
NN
E
N
THÀNH
PHẦN:
Mỗi
viên
nén
chứa:
«
Hoạt
chất
chính:
Adefovir
dipivoxil...
+
Tá
dược:
Tinh
bột
ngô,
lactose,
aerosil,
magnesi
stearat,
DST
(sodium
starch
glycolat),
avicel.
CHỈ
ĐỊNH:
Bệnh
viêm
gan
B
mạn
tính
ở
người
lớn
khi
có
bằng
chứng
sự
nhân
lên
của
virus
hoạt
động
và có
sự
tăng
lâu dài
các
aminotransferase
trong
huyết
thanh
hoặc
có
bệnh
mô
học
tiến
triển.
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH:
Tiền
sử
quá
mẫn
với
adefovir,
adefovir
dipivoxil
hay
bất
kỳ
thành
phần nào
của
thuốc.
LIỀU
LƯỢNG
&
CÁCH
DÙNG:
Người
lớn
(18
-
65
tuổi):
10mg/ngày,
có
thể
uống
cùng
hoặc không
cùng
với
thức
ăn.
«
Liều
đề
nghị
trên
căn
cứ
những
thử
nghiệm
lâm
sàng
kéo
dài
48
tuần.
+
Chưa
xác
định
được
thời
gian
điều
trị
tối
ưu.
Trẻ
em
và
thiếu
niên
(
<
18
tuổi)
và
người cao
tuổi
(
>
65
tuổi):
+
Chưa
xác
định
được
độ
an
toàn
và
hiệu
quả
của
Adefovir
dipivoxil
.
Người
suy
thận:
giảm
liều
ở
người
suy
thận,
khoảng
cách
giữa
các
lần
dùng
thuốc
tùy
thuộc
vào
độ
thanh
thai
creatinin
của
người
bệnh:
Wư
+
Độ
thanh
thải
creatinin
50ml/phút:
10mg,
1
lần/ngày.
«_
Độ
thanh
thải
creatinin
30ml
—
49ml/phút;
10mg
mỗi
48
giờ.
+
Độ
thanh
thải
creatinin
10ml
-
29ml/phút:
10mg
mỗi
72
giờ.
+
Người
đang
thẩm
tá
                                
                                Prečítajte si celý dokument
                                
                            

Vyhľadávajte upozornenia súvisiace s týmto produktom

Zobraziť históriu dokumentov