Krajina: Vietnam
Jazyk: vietnamčina
Zdroj: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Betamethason dipropionat
Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l
Betamethasone dipropionat
19,5mg/30g
Gel bôi da
hộp 1 tuýp 30 gam
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 60 tháng; Tá dược: Carbomer, Propylen glycol, Triethanolamin, Titan dioxyd, Glycerin, Methylparaben, Propylparaben, Nước tinh khiết
MẪU HỘP GIẤY "an MEDIPHARCO TENAMYO BR s.r.1 PHARMACEUTICAL JOINT STOCK JOUNT VENTURE COMPANY 8 Nguyen Truong To St. Hue City - Viet Nam nN 3 3 Altra@ ]EaMwo Basrl Bees Bes Ỹ TR Thuốc bán theo đơn SE nh Hs CTY CP LIÊN DDANH DƯỢC PHẨM MEDIPHARCO TENAMYD BR s.r.1 8 Nguyễn Trưởng Tộ - Tp.Huế - Việt Nam Merwe Jato Basr! TR Prescription drug /MvpeturGo Teva Br s.r! *@h¡ chú: Số lô Sx và hạn dùng được dập chìm ở đáy tuýp Topical Gel MEW) : BETAMETHASON EXP ‘ieee Tube of 30 g INDICATIONS, DOSAGE-ADMINISTRATION CONTRA-INDICATION, AND ANOTHER INFORMATIONS: Gel bôi da BED AMIENS EXP =“——- Topical Gel Betamethasone dipropionate... 0,065 % tErdperts sql~_._——....100y dí gái ‘KEEP OUT OF REACH OF CHILOREN PLEASE READ PACKAGE INSERT BEFORE USING BETAMETHASON EXP Tube of 30g Tá được vừa đủ.................100g gá of xa th Tay CUA TREEM. .ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. CHI DINH, CACH DUNG-LIEU DUNG ,CHONG CHI BINH, VA CÁC THÔNG TIN KHAC ĐIỆU KIEN BẢO ra Nơi khô thoảng. dưới 30 C. tránh ánh sáng = za = wile w hà EI|S.o . a Pa = C Nw é Ss lc MẪU TUÝP \ eileen \*|e lg BN EP LO} S =o Gelboida 30g = BETAMETHASON EXP Betamethason dipropionat 0,065 % 8 = Bao quan nơi khô thoảng, dưới 30”€, tránh ánh sáng Tube of 30 g w ĐPETAMETHASON ca 5 Sse š _ —NNNNN « > an 5 2 2 a MẪU TỪ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc BETAMETHASON EXP Gai bôi da CÔNG THỨC: Mỗi tuýp 30g có chứa: Tá dược: Carbomer, Propylen glycol, Triethanolamin, Titan dioxyd, Glycerin, Methylparaben, Propylparaben, Nước tỉnh khiết vừa đủ..... 30 gam CHỈ ĐỊNH: Được chỉ định điều trị: Chàm kể cả chàm dị ứng, chàm ở trẻ em và chàm hình đĩa, sẩn ngứa, vẩy nến, các bệnh da do thần kinh, kể cả liken dan, liken phẳng, viêm da tiết bã nhờn, các phản ứng dị ứng da do tiếp xúc, lupus ban đỏ hình đĩa. C Prečítajte si celý dokument