Zepilen 1g Bột pha tiêm

Страна: Вьетнам

Язык: вьетнамский

Источник: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Купи это сейчас

Активный ингредиент:

Cefazolin (dưới dạng Cefazolin natri)

Доступна с:

Medochemie Ltd.

ИНН (Международная Имя):

Cefazolin (Cefazolin sodium)

дозировка:

1g

Фармацевтическая форма:

Bột pha tiêm

Штук в упаковке:

Hộp 1 lọ; hộp 10 lọ

класс:

Thuốc kê đơn

Производитель:

Medochemie Ltd. - Factory C

Обзор продуктов:

Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 30 tháng

тонкая брошюра

                                BỘ
Y
TẾ
CỤC
QUẦN
LÝ
DUQC
ĐÃ
PHÊ
DUYET
sn
dius
Jalon
Olmedo
[EIA
8}
X
ÿ
3L
,N111d3Z
oO
o°
EX
Thuốc
bán
theo
đơn
000
nụ
19
ZEPILEN°1g
Mỗi
lọ
chứa
cefazolin
natri
1,05
g
tương
đương
với
cefazolim
1g.
Hộp
1
lệ
bội
pha
tiêm
(t/ttlm).
SBK:
Chỉ
định,
cách
dùng,
chống
chỉ
định và
các
thông
tin
khác:
Xem
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng
kèm
theo
.
Bao
quan:
Trong
bao
bikin
ở
nhiệt
độ dưới
30°C.
Dung
dich
sau
khi
pha
nên
dùng
gay.
Dung
dịch
duy
tri
được
hoạt
lực trong
vòng
24
giờ
nếu
được
bảo
quản
ở
nhiệt
độ
lừ2°C-8'C.
Số
lồ
SX,
NSX,
HD:
Xem
BN,
MFG,
EXP
trên
bao
bi.
Ngày
hết
hạn
là
01
của
tháng
Để
xa
tầm
tay
trẻ
em.
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dùng.
Sản
saat
boi:
MEDOCHEMIE
LTD
-
FACTORY
C
Địa
chỉ:
2
Michael
Erakleous
Street,
Agios
Athanassios
Industrial
Area,
—
4101
Agios
Athanassios,
—-
ao
Limassol,
C4ng
héa
Sip.
Box
1
vial
40x40x70
mm
BM
Pantone
279c
BB
Pantone
2:;
c
BB
Pantone
336
c
8"
Black
C
BS/
NWN-292
4
ACH
Size
10m!
vial
label:
/43
67
x
24mm
2mm
đỂÏ
coce......
.
a
£
Pe
Sse
8
EE
ZEPILEN
ce
ee:
1
es
re
Slt
gee
g
ecoec>
5x
et
;
HH
=
B26
SOa
Cefazolin
eke
Săn
ZX
P
for
injecti
gees
săn
osu
awder
for
injection
mons
33
<
ist
PANTONE
279
C
is
PANTONE
287
C
BB
sock
|
0A
0
ZEPILENỂ
1g
Cefazolin
Powder
for
injection
=
=
rm
T
O
O
a
TT
=
BN:
xxxxxx
MF:
mmilyyyy
EXP:mmiyyyy
DNNK
EAN
CODE
MEDOCHEMIE
LTD
1-10
Constantinoupoleos
str
CY
-
3011
Limasso!
snIdÁ2
‘jossetui]
'
DỊ]
2Iu12U20D9IN
uoI12aÍut
40}
JOPMOd
UI|OZEJ2
sieIA
Bị X
0
3L
NI1I1d3Z
°
000:
©
RB
Thuée
bén
theo
don
+Ð
ZEPILEN
1g
Mỗi
lọ
chứa
cefazolin
natri
1,05
g
tương
đương
với
cefazolin
1
g.
Hộp
10
lọ
bột
pha
tiêm
(tb/tttm).
SK:
Chỉ
định,
cách
dùng,
chống
chỉ
định
và
các
thông
tin
khác:
xemto
EAN
CODE
hướng
dẫn
sử
dụng
kèm
theo
.
Bảo
quản:
Trong
bao
bì
kin
ở
nhiệt
độ
dưới
30°C.
Dung
dich
sau
khi
pha
nên
dùng
ngay.
Dung
dị
                                
                                Прочитать полный документ
                                
                            

Поиск оповещений, связанных с этим продуктом

Просмотр истории документов