Vamidol 480 Viên nén

Страна: Вьетнам

Язык: вьетнамский

Источник: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Купи это сейчас

Активный ингредиент:

Sulfamethoxazol ; Trimethoprim

Доступна с:

Công ty cổ phần SPM

ИНН (Международная Имя):

Sulfamethoxazole ; Trimethoprim

дозировка:

400mg; 80mg

Фармацевтическая форма:

Viên nén

Штук в упаковке:

Hộp 1 vỉ x 20 viên; chai 100 viên; chai 500 viên

класс:

Thuốc kê đơn

Производитель:

Công ty cổ phần SPM

Обзор продуктов:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Tinh bột khoai, Talc, Magnesi stearat, Natri starch glycolat (A), POlyvinyl alcohol, Methyl parahydroxybenzoat, Propyl parahydroxybenzoat, Propylen glycol

тонкая брошюра

                                Wty
`
MẪU
NHÃN
HỘP,
VỈ
ĐĂNG
KÝ
MẪU
NHÃN
VỈ
20
VIÊN
Ghi
chú:
Số
lô
SX,
hạn
dùng
dập
nổi
trên
vỉ
20
Viên
nén
-
20
Tablets
BỘ
Y
TẾ
CỤC
QUẦN
LÝ
ĐƯỢC
VAMIDOL
480
DA
PHÊ
DUY
ET
Công
thức:
Mỗi
viên
nén
có
chứa:
Trimethoprim
:
...80
mg
Sulfamethoxazole.
--400
mg
lược
vừa
đủ
một
viên
nén.
Lân
đu2221.L4..A..
waar
nh
ee
Điểu
tri
các
nhiễm
khuẩn
$
ví
khuẩn
nhạy
cảm
ootrímoxa7ol
gây
ra.
~
Nhiễm
khuẩn
đường
tiết
~
Nhiễm
khuẩn
đường
do
Shigella
bacilli.
iY
-
Viêm
phổi
do
S0
tà
carinii.
CÔNG
TY
CỔ
PHAN
SPM
Nhà
sản
xuất
đạt
tiêu
chuẩn
`
www.spm.com.vn
GMP
-
WHO
Lô
51,
Đường
số
2,
KCN
Tan
Tạo
(SO
9001:
2008
S
PM.
a
sin
tin,
te
13
chi
minh,
vist
Nom
ISO
14001:
2004
VAMIDOL
480
VAMIDOL
480
VAMIDOL
480
VAMIDOL
480
DE
XA
hay
TAY
CỦA
T
TRẺ
EM.
indications,
Contraindications
P
effects
and
FENPCIOSENI
FAC
CT
CNULUSCY
LEAPLE!I
)F
CHILDREN
VAMIDOL
480
Illlllllllllll|
--
-
8935071
400171
eee:
Manufacturer's
achieves
@
GMP
-
WHO
®ISO
8001:
2008
®lSO
14001:
2004
10.8x7
x1.4
cm
ITh,
^
<
Ds.
NGUYEN
TH
Công
ty
Cổ
Phần
SPM
HDSD
VIÊN
NÉN
VAMIDOL
480
Rx
—
Thuốc
ban
theo
don
-
7
-
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
THUÓC
VIÊN
NÉN
VAMIDOL
480
Sản
xuất
theo:
TCCŒS
CÔNG
THỨC
Mỗi
viên
nén
có
chứa:
-
_
Hoạt
chất:
Sulfamethoxazol..................
400,00
mg
Trimethoprim.............................-
80,00
mg
-
_
Tá
dược
vừa
đủ
cho
1
viên
nén
(Tinh
bột
khoai,
Talc,
Magnesi
stearat,
Natri
starch
glycolat
(A),
Polyvinyl
alcohol,
Methyl
parahydroxybenzoat,
Propyl
parahydroxybenzoat,
Propylen
glycol).
Dược
lực
học
-
_
Cơ
chế
tác
dụng:
Sulfamethoxazol
là
một
sulfonamid,
ức
chế
cạnh
tranh
sự
tổng
hợp
acid
folic
của
vi
khuẩn.
Trimethoprim
là
một
dẫn
chất
của
pyrimidin,
ức
chế
đặc
hiệu
enzym
dihydrofolat
reductase
của
vi
khuẩn.
Phối
hợp
IY
trimethoprim
và
sulfamethoxazol
như
vậy
ức
chê
hai
giai
đoạn
liên
tiêp
của
sự
ch
                                
                                Прочитать полный документ
                                
                            

Поиск оповещений, связанных с этим продуктом

Просмотр истории документов