Страна: Вьетнам
Язык: вьетнамский
Источник: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Carbazochrom natri sulfonat
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco
Carbazochrom sodium sulfonate
25mg/5ml
Dung dịch tiêm
Hộp 10 ống x 5ml
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng
“ MẪU NHÃN HỘP THUÓC TIÊM STAXOFIL 25 (TỶ LỆ 90%) mF “vỹ Staxofil 25 Carbazochrom natri sulfonat 25mg/5ml : ve Tiêm bắp - Tiêm tĩnh mạch - Tiêm dưới da : Hộp 10 ống thuốc tiêm 5ml PHARBACO [BO Y Ti ^ | CỤC QUÁN PWDƯỢC | | ˆ | DA PHH DUVET | Ị ị | ị Rx Thuốc bán theo đơn GMP - WHO S†onofiL2Đ5 Carbazochrom natri sulfonat 25mg/5ml | Lan dau 2A Zod antes, S + Juus/8uisz qouofins 110u 0142020102 I-|OHO Ca Juus tại} 0n} 8uo 07 dộH ep lomp wel - g2È0 g0Ị2 0911 - dệt tiộiL : ¬ PL) | Trembáp - Tiêm tĩnh mạch - Tiêm dưới da :. 85 1 Hộp 10 ống thuốc tiêm 5ml > oes i 3 3 < nn _— 2? PHARBACO a ¢2 -o Do A Oo Z0 1T oS Staxofil 25 Carbazochrom natri sulfonat 25mg/5ml Tiêm bắp - Tiêm tĩnh mạch - Tiêm dưới da Hộp 10 ống thuốc tiêm 5ml PHARBACO =1 v s Staxofil 25 Carbazochrom natri sulfonat 25mg/5ml (Thanh phan: Mai éng chứa: / Carbazochrom .... 25 mg | | Thông tin kê đơn. Tá dược.... Xa @SmilÍ ———————————— Chí định, Chống chí định, Cách dùng - Liễu dùng: Xin đọc tờ hướng dẫn sử dụng. —————— Bảo quản: Dưới 30°C, tránh ánh sáng. Tiêu chuẩn: TCCS. ie een anions SXNHGGBÁNS Bo mước kapbMe|Í ———————— MAU NHAN IN TREN ONG THUOC TIEM STAXOFIL 25 (Tỷ lệ 100%) STAXOFIL 25 Carbazochrom natri sulfonat Nhà sản xuất: Nhà phân phối: 25mg/Bml CTCP DƯỢC PHÁM TRUNG 1-PHARBACO CONG TY CO PHAN VN PHARMA TB-TM-TD.D 160 Tôn Đức Thắng - “Đông Đa. Hà Nội 666/10/3 Đường 3/2, P. 14, Q. 10, Tp. HCM ee : PHARBAco_ Sàn xuất tại: Thanh Xuân - SSS Hà Nội VNPHARMA ĐT: 1900 558825 - Fax: (08) 6264 7662 @) CTCPDPT.Ư I - PHARBACO $616 SX: nnnnnn HD: ddmmyy về S100 10903 P PHÒNG NCPT “` Hướng dẫn sử dụng thuốc THUỐC TIÊM STAXOFIL 25 VÀ STAXOEIL 50 Công thức: Staxofil 25 Carbazochrom natri sulfonat.................. 25mg Tá dược: vừa đủ 1 ống 5ml Staxofil 50 Carbazochrom natr Прочитать полный документ