Страна: Вьетнам
Язык: вьетнамский
Источник: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Glucosamin sulfat kali clorid
Công ty cổ phần Dược Minh Hải
Glucosamin sulfate potassium chloride
500 mg
Viên nang cứng
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thuốc không kê đơn
Công ty cổ phần Dược Minh Hải
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng
2P TC 2A “di x Az 2/ MAU HOP. a Fa ll Pe a ee gt eZ al Aa Se Se. S00 SAM Se ae 70 ~ “xí A Ak IS 2 ĐC "=5 a a ~<{ _=. -—=< = aera" a ma TA ae A a A EO EO Z4 _— SN" 7 - ea ee Se Se So Se a PHA ONG TY 20001 00365 a AS AU-.CỀ ` NDƯỢC: O ta Go v a Z | BH # vài ‹ ju D n đầu:z2..L..2.....(.. 0 Kế, 7 CUC QUAN JOINTSCAP 500mg Glucosamin sulfat kali clorid © 500mg Tương đương glucosamin 298mg CONG TY CO PHAN DUGC MINH HAI SĐK: GMP-WHO JOINTSCAP 500mg Glucosamin sulfat kali clorid 500mg Tuong duong glucosamin 298mg CONG TY C6 PHAN DUGC MINH HAI SDK: GMP-WHO JOINTSCAP 500mg Glucosamin sulfat kali clorid © 500mg | Tương đương glucosamin 298mg CÔNG TY CỔ PHAN DƯỢC MINH HẢI SĐK: GMP-WH Số lô sx: (Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng) ~ MAU JOINTSCAP 500mg x ⁄ x 01 =.. MẪU TOA HƯỚNG DẪN fie 9g ON ¥ huéng dan sii m OY CONG Ty Tờ hướng dân sử dụng thuốc [2/9 Ws CO PH IÂẤN DƯợc \ JOINT SCAP 500 mg il MINE HỈ C ` a : \ 2š tH Ni TÀI k THÀNH PHẦN: Cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhất. `. . Ne 14 ti 6 A Glucosamin sulfat kali clorid 500 mg UE (Tương đương glucosamin ` 298 mg) Dicalci phosphat 138 mg PVP 12 mg Talc 10 mg Magnesi stearat 2,5 mg Colloidal anhydrous silica 2,5 mg Sodium Starch Glycolate 20 mg Ethanol 90% 0,0625 ml DƯỢC LỰC HOC: Viên nang cứng JOINT SCAP 500 mg, chứa chất có tác dụng chính là glucosamin sulfat. Glucosamin là một amino — monosaccharid, một nguyên liệu để tổng hợp proteoglycan, khi vào cơ thể glucosamin trùng hợp tạo ra muco-polysaccharid là thành phần cơ bản tạo nên đầu sụn khớp, nó tham gia vào cấu trúc màng tế bào. Glucosamin có trong thành phần của sợi chun các mạch máu lớn, và chiếm tỷ lệ lớn trong chất căn bản của mô sụn và xương, đắm bảo cho sụn xương có độ chắc và tính đàn hồi cao. Glucosamin tham gia vào quá trình tái tạo mô sụn, xương, kích thích sự sinh sản mô Прочитать полный документ