Страна: Вьетнам
Язык: вьетнамский
Источник: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Heparin natri
Công ty TNHH MTV Vimepharco
Heparin sodium
5000 IU/ml
Dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch, tiêm dưới da
Hộp 5 lọ 5 ml
Thuốc kê đơn
Belmedpreparaty RUE
Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: benzyl alcohol, natri chlorid, nước cất pha tiêm
Bue CP ZO NEP UT LaANG Hd VG 90Ad ATNVAO OND gL Q8 Ou : * ee ez š . 5° oo + - © \@92%t0% > + = a 2 « m j2grd a “và [Fae e e “aye 3 S g HE 3 So 3 c ° 2 § @ le) s = - im im "DĐ iz > o oa = š 2 Ee °o = S e 2 0 5 : a Ù Bd cs = = =j m mi ys = 5 mi = m oO Sản xuất bởi: Belmedpreparaty RUE 30 Fabritsius street, 220007 Minsk, Cộng hòa Belarus. DI isiass dananaccincesascsecsasiseisebandecabendsnepneg 145.8 16¢ 01 SO dQH JU1/f\I 0009 p9u1J2g-uedehH dộu op 2 Z8£ 9uoJued tf c1 9 26} euowed Ba uoIiIsodsip 9po02 Ieq s =3 3 ZG = » a 3 ' a c œ 3 3ñ A1Vdva3daqä3/WN1138 3 ® = SE ° = S = a ' Bà N ° 3 a z Sas 2 ae NOS a 253s gaz z a o ; hoe paw a —_ oo? 3 a z ® Zo ® si 5 = o = = ' No an So = So Cc NIHVd3H 1IM31S 1 I JUIS JO SỊEỊA 6 ' Đường dùng: Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch, tiêm dưới da. SĐK: XX-XXXX-XX. Chỉ định, cách dùng, chống chỉ định và các thông tin khác: xin đọc trong tờ hướng dẫn sử dụng. Số lô, ngày sản xuất, hạn dùng: xem Batch No.. Míg. Date, Exp. Date trên vỏ hộp. Bảo quản: tránh ánh sáng ở nhiệt độ dưới 30°C. Đề xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. ia Pantone 192 C = Pantone 282 C Nhãn lọ Heparin-Belmed 5000 IU/ml Lọ chứa 5ml dung dịch OY, ` io / CONG TY Act NHIEM HUW HAN AT THANH VIEN } = | HEPARIN-BELMED j 5 mi Heparin Dung dịch tiêm 5000 IU/ml " BELMEDPREPARATY RUE | |Mig.Date: J Cộng hòa Belarus A cay «>.~ % * Cy ae w mone dan sử Đi RE} trước khi dùng. Rx. Thuốc bán theo đơn. HEPARIN-BELMED Tên thương mại: Heparin-Belmed Tên quốc tế: Heparin Cảm quan: dung dịch trong suốt không màu hoặc màu vàng nhạt Thành phan: mi lo chita: Hoat chat: heparin (dang heparin natri) - 25000 IU Tá được: benzyl aleohol, natri chlorid, nước cất pha tiêm Dạng bào chế: dung dịch tiêm, 5000 IU/ml Nhóm tác dụng - được lý: Chống đông máu. Heparin và các dẫn xuất của hep Прочитать полный документ