Brutax Bột pha tiêm

Страна: Вьетнам

Язык: вьетнамский

Источник: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Купи это сейчас

Активный ингредиент:

Cefotaxime (dưới dạng Cefotaxime natri)

Доступна с:

Brawn Laboratories Ltd

ИНН (Международная Имя):

Cefotaxime (as Cefotaxime sodium)

дозировка:

1,0 g

Фармацевтическая форма:

Bột pha tiêm

Штук в упаковке:

Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước cất pha tiêm 10 ml

класс:

Thuốc kê đơn

Производитель:

Brawn Laboratories Ltd

Обзор продуктов:

Tiêu Chuẩn: USP 32; Tuổi Thọ: 24 tháng

тонкая брошюра

                                k
Prescription
Drug
BOY
TE
CUC
QUAN
LYD
ĐÃ
PHÊ
DU1f)
BRU
1
vial
+
1
solvent/box
Manufactured
by:
Lan
dau:.24./
Ae
fom...
Cefotaxime
Sodium
For
injection
1g
TAX
Please
see
insert
paper.
N
sà
@
Specification:
USP
32
«(
DelhiStok
\€4
nge
Building
|
KEEP
OUT
OF
REACH
OF
CHILDREN
af
Ali
Road,/
x
——
SEum-ng5
SS
~
|
Be
Thudc
kê
đơn
7
Nhà
sản
b
1
xuất:
Hộp
1
lọ
+
1
ống
dung
môi
Cefotaxime
Sodium
For
Injection
1g
AD
ks
>
<
ridabad
-
121001,
Haryana-india
LABORATORIES
LIMITED
3
New
industrial
Township
BRAWN
|
Thanh
phan:
Mỗi
lọ
có
chứa:
Cefotaxime
sodium
tuong
duong
Cefotaxime
1,0g
Mỗi
ống
có
chứa:
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
Nước
cắt
vô
trùng
pha
tiêm
10,0ml
DE
XA
TAM
TAY
TRE
EM
Chỉ
định,
liều
dùng
&
cách
dùng,
chống
chỉ
định
và
lưu
ý:
Xin
xem
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng.
Bảo
quản:
Bảo
quản
nơi
khô,
mát
ở
nhiệt
độ
dưới
30C,
tránh
ánh
sáng.
Dạng
bào
chế:
Bột
pha
tiêm.
Đường
dùng:
Tiêm
fĩnh
mạch,
tiêm
bắp.
Các
thông
tin
khác,
xin
xem
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng
Nhập
khẩu
bởi......................
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dùng
Để
xa
tầm
tay
trẻ
em
BRUTAX
Thành
phần
Mỗi
lọ
có
chứa:
Cefotaxim
sodium
tương
đương
với
Cefotaxim
1,0g
Mỗi
ống
dung
môi
pha
tiêm
có
chứa:
Nước
cất
vô
trùng
pha
tiềm
10,0ml
Dược
lý
học
Cefotaxim
là
một kháng
sinh
tong
hợp
phổ.
rộng
dùng
theo
đường
tiêm,
hoạt
tính
kháng
khuẩn
của
cefotaxim
là
kết
quả
của
sự ức
chế
tổng
hợp
thành
tế
bào
vi
khuẩn.
Thuốc
bền
vững
với
sự
hiện
diện
của
các
betalactamase
ca
penicillinase
va
cephalosporinase.
RA
Các
ví
khuẩn
thường
nhạy
cảm
với
thuốc:
Enterobactén
BE:
coli,
Su,
Salmonella,
Shigella,
P.
mirabilis,
P.
vulgaris,
Providencia,
Citrobacter
diversus,
KiEbsiella
pneumonia
K.
oxytoca,
Morganella
morganii,
cac
ching
Streptococcus,
các
chủng,
Staphylococes,
Ho
                                
                                Прочитать полный документ
                                
                            

Поиск оповещений, связанных с этим продуктом

Просмотр истории документов