Țară: Vietnam
Limbă: vietnameză
Sursă: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Cao diếp cá; bột rau má
Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2..
High lettuce fish; vegetable powder cheeks
75mg; 75mg
viên nang mềm
Hộp 10 vỉ x 5 viên
Thuốc không kê đơn
Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2..
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Kali sorbat , butylated hydroxy toluen , lecithin , dầu cọ , Dimethicone , Aerosil 200 , sáp trắng , dầu đỗ tương , gelatin , glycerin , nipagin , nipasol , sorbitol , vanilin , titan đioxid , xanh patent , vàng tartrazin , quinolein yellow , oxid sắt đỏ , oxid sắt đen , nước cất
MẪU VỈ GIẤY NHÔM W3IN ĐNVN N3IA S X |A 0L dÓH ite “ HOP 10 Vix 5 VIEN NANG MEM CONG THUC: CAO DIEP CA ( Extractum houttuynlae spissum) BOT RAU MA ( Extractum centellae exsiccatum) . TÁ DƯỢC VỪA ĐỦ........... | — 75mg 300mg „1 viên CÔNG TY CỔ PHAN DƯỢC PHẨM 3/2 P. Hồ Chí Minh ày: háng 09 năm 2011 ING GIAM BOC ~ Trị táo bón, trĩ. - Giải nhiệt, thông tiểu, mát gan, giải độc. CHỈ ĐỊNH: CHỐNG CHỈ ĐỊNH: ~ Dị ứng với một trong các | thành phần của thuốc. - Người dương hư, tỳ vị hư hàn, tiêu chảy do lạnh. LIEU DUNG: Người lớn uống mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần. | BẢO QUẢN Để nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°, tránh ánh sáng. TIÊU CHUẨN: TCCS SĐK: MẪU HỘP XIN LƯU HÀNH Kích thước thực : 10,0 cm x 11,0 cm x 3,6 cm HỘP 10 VỈ x 5 VIÊN NANG MỀM CÔNG THỨC: CAO DIẾP CÁ ( Extractum houttuyniae spissum) BỘT RAU MÁ ( Extractum centellae exsiccatum) .. TÁ DƯỢC VỪA ĐỦ........ 10 Công Trường Quốc Tế, Q. 3, TP. Hổ Chí Minh ele | CONG TY C6 PHAN DUGC PHAM 3/2 Số lô SX : HD: Ngày SX : BE XA TAM TAY CUA TRE EM. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DUNG Sản xuất tại: Nhà máy GMP- WHO số 930 ©2, đường C, KCN Cat Lai, Q.2, TP.HCM MẪU TOA HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VNM CENDITAN KKKKKK Kích thước thực : 9,2 cm x 13,5 cm .- Cenditan | Viên nang mềm | Công thức : + Cao diếp cá ( Extractum houttuynlae spissum)...... 75mg + Bộtrau má ( Extractum centellae exsiccatum) ..... 300 mg + Tá dược :Kali sorbat, butylated hydroxy toluen, Iecithin, dầu cọ, Dimethicone, Aerosil 200, sáp trắng, dầu đỗ tương, gelatin, glycerin, nipagin, nipasol, sorbitol, vanilin, titan dioxid, xanh patent, vàng tartrazin, quinolein yellow, oxid sắt đỏ, oxid sắt đen, nước cất. Các đặc tính được lý: Dược lực học: Diếp cá: Theo tài liệu của Đỗ Tất Lợi, Võ Văn Chi, Tử điển B Citiți documentul complet