País: Vietnã
Língua: vietnamita
Origem: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Propylthiouracil
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Propylthiouracil
100 mg
Viên nén
Hộp 1 lọ x 100 viên
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Tiêu Chuẩn: DĐVN IV; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: lactose, colloidal silicon dioxid, magnesi stearat, gelatin, tinh bột sắn, natri lauryl sulfat, talc
DA CỤC ° BO A A (50) 00Ä) PHE D JI2e1ano1u)JAdoAd X0JẤ(12§E8 UYET Lan dau:. b......k...L.028, YTE ^Z QUAN LY DUOC Bao quan/ Storage: NHC Nơi khô, nhiét d6 dudi 30°C/ Store in a dry place, below 30°C. Thành phần/Composition: Mỗi viên nén chứa/ Each tablet contains: Propylthiouracil se T100G Tá dược vä/ Excipients q. s.f...1 viên/ 1tablet R Thuốc bán theo đơn Basethyrox Propylthiouracil Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dan sử dụng trước khi dùng Keep out of reach of children. Carefullyreadtheaccompanying instructions before use. Sản xuất tại/ Manufactured by: CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY/ HATAY PHARMACEUTICAL J.S.C La Khê, Hà Đông, TP. Hà Nội La Khe, Ha Dong, Ha Noi City Chỉ định, Chống chỉ định, Cách dùng - Liều dùng Indication, Contraindication, Administra- tion - Dosage: Propylth iourac Xin xem tờ hướng dẫn sử dụng thuốc bên trong hộp/See the package insert inside 100mg 100mg Tiêu chuẩn/Specification: DĐVN IV/ Vietnam Pharmacopoeia IV Hộp 1 lọ 100 vien nén Box of 1 bottle 100 tablets SDK (Reg No.): Số lô SX (lot. No): Ngày SX (Mfg. Date): HD (Exp. Date): p) T1 TT i ernest) Thành phần: Mỗi viên nén chứa Propylthiouracil 100mg, tá dược vở 1 viên Chỉ định, chống chỉ định, cách dùng, liều dùng: Xin xem tờ hướng dẫn sử dụng thuốc bên Tiêu chuẩn: DĐVN IV trong hộp Số lô SX: Sx tai: C.TY.CPD.P HA TAY HD: RR. Thuốc bán theo đơn Basethyrox Propylthiouradll 100mg Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ Bk (AKG Hướng dân sử dụng thuốc Thuốc bán theo đơn BASETHYROX - Dạng thuốc: Viên nén. - Qui cách đóng gói: Hộp 1 lọ x 100 viên. Kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc. - Công thức bào chế cho 1 đơn vị (1 viên) thành phẩm: Mỗi viên nén chứa: Propylthiouracil 100mg Tá dược vd 1 viên (Tá duoc gdm: lactose, colloidal silicon dioxid, magnesi stearat, gelatin, tỉnh bột sắn, nat Leia o documento completo