Morihepamin Dung dịch truyền tĩnh mạch

Kraj: Wietnam

Język: wietnamski

Źródło: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Kup teraz

Ulotka dla pacjenta Ulotka dla pacjenta (PIL)
04-11-2021

Składnik aktywny:

L-Isoleucine ; L-LeucineL-Lysine acetate ; L-Methionine ; L-Phenylalamine L-Threonine ; L-Tryptophan; L-Valine L-Alanine ; L-Arginine; L-Aspartic acid ; L-Histidine

Dostępny od:

Ajinomoto Pharma Co., Ltd.

INN (International Nazwa):

L-Isoleucine ; L-LeucineL-Lysine acetate ; L-Methionine ; L-Phenylalamine, L-Threonine ; L-Tryptophan; L-Valine L-Alanine ; L-Arginine; L-Aspartic acid ; L-Histidine

Dawkowanie:

1,840g/200ml; 1,890g/200ml;0,790g/200ml ;0,088g/200ml; 0,060g/200ml;0,428g/200ml; 0,140g/200ml; 1,780g/200ml;1,680g/200ml; 3,074

Forma farmaceutyczna:

Dung dịch truyền tĩnh mạch

Sztuk w opakowaniu:

Túi 200ml, túi 500ml

Klasa:

Thuốc kê đơn

Wyprodukowano przez:

Ajinomoto Pharmaceuticals Co.,Ltd.

Podsumowanie produktu:

Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: L-Cysteine, Sodium bisulfite, Glacial acetic acid (điều chỉnh pH)

Ulotka dla pacjenta

                                BOY
TE
"UC
QUAN
LÝ
DƯỢC
ĐÃ
PHÊ
DUYỆT
Lần
đâu:
d4...
4,
|
THUÓC
BAN
THEO
DON
DE
XA
TAM
Tay
TRE
EM
BOC
KY
HUGNG
DAN
SU DUNG
TRUGC
KBI
DUNG
BAO
QUAN
Ờ
NHIRT
BO
PHONG,
DUGI
30°C
TIỀM
TRUYEN
TĨNH
MẠCH
NHO
GIỌT
MORIHEPAMIN”
Thành
phẩn
cho
1
tói
(200 ml.)
L-Isoleucine
1,840
g
L-Alaaiae
L-Lencine
18908
L-Arginine
L-Lysine
acetate
0,790
g
L-Aspartic
acid
L-Methionine
0,088
g
L+Histidine
L-Phenylalanine
0,060 g
L-Proline
L-Threonine
0,428
g
LLSerine
L-Tryptophan
0,140g
L-Tyrosine
L-Valine
1,780
g
Glycine
Tổng
lượng
nilo
toan
phan:
13,18
mg mL
Chấi
điện
giải
Na”
:
khoảng
3
mEq/L
CH;COO”
_
;
khoảng
100
mEq/L
kưởng
dẫn
cứ
đụng
thuốc
Dũng
chế
phẩm
ngay
sau
kh
mo
nip
Nhà
sản
rvdt
Ajinomnto
Pharmacenticals
Co,
Ltd.
(Afmomato
Pharmaceuticals
Co., Led.
Saitama
Plant)
Văn
phòng:
1-1,
Infune
2-chome, Chuo-ku, Tokyo, Japan
SĐK: XX-
KCN
Việt
Nam-Singnpore
2,
Thù
Dầu
Một,
linh
Bình Dương.
Quy
cách
đồng
gồi,
Túi
nhựa
200
mL.
Lot/Sé
16
SX
MFD-NSX
DUNG
DICH
TEM
TRUYEN
AXIT
AMIN
CHO
BENH
SUY
GAN
Chỉ
định,
cách
dùng,
chống
chỉ
định và
các
dấu
hiệu
lưu
ý:
in
xem
trong
10
ac
Nhà
máy:
6-8,
Hachiman,
Kawajima-machi,
Hiki-gun,
Saitama,
Japan
XOO%X.Xx
Nhà
nhập
khẩa:
VIMEDIMEX
BINH
DUONG,
#6 18
L1-2
VSIP
II,
Đường
số
3,
EXP
HD:
Các
thông
tín
khác
đề
nghị
xem
trong
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng
kèm
theo
D0104112
——
5]
0113
~
A=
—
SEAS
|RKORRRARSH
WEL
ll
fF
A
3“Rt23.1
1.25
&S
PRNEN
RUAN
AL
mm
|MHB
2008
H—)L5)L
(4k+
08)
|
4x4
61.9x68.0
N
3ã
1g
Jfã&5S
|
7G
1
1-DOSTDOF
3
/
Lass
00000000
427
29
ñlFZ5|2311-0337
1/2
SA
HN
41498
#
X
150/
MAG
000%
BAR
X
ftE6,
fRHIcCc
Z_-ZRlfFE
t
@)
SSS
Al
|f#f2ECRWEEHIL
|
He
I
#
an
RT
AT
B]IIE-EE
REAR
BARRE
e
|
musa
=
PDFRE
ER
7
ED
RY
AAAS
AL
H®®&
IE
#£
H
H
a
Rx
00221008
THUỐC
BẢN
THEO
ĐƠN
DE XA
TAM
TAY
TRE
EM
ĐỌC
KỶ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỰNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
BAO
QUAN
Ở
NHIỆT
ĐỘ
PHONG,
DƯỚI
30°C
TIEM
TRUYEN
TINH
MACH
NHO
GIOT
DUNG
DỊCH
TIEM
TRU
                                
                                Przeczytaj cały dokument