Hoàng kỳ chế

Kraj: Wietnam

Język: wietnamski

Źródło: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Kup teraz

Ulotka dla pacjenta Ulotka dla pacjenta (PIL)
23-11-2021

Składnik aktywny:

Hoàng kỳ

Dostępny od:

Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng

INN (International Nazwa):

Hoang states

Sztuk w opakowaniu:

Túi 10 g; 15 g; 20 g; 25 g; 30 g; 0,05 kg; 0,1 kg; 0,25 kg; 0,5 kg; 1 kg; 2 kg; 3 kg; 5 kg; 10 kg; 15 kg; 20 kg; 25 kg

Klasa:

Thuốc không kê đơn

Wyprodukowano przez:

Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng

Podsumowanie produktu:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 18 tháng

Ulotka dla pacjenta

                                CUC
QUAN
LY
DUOC
DA
PHE
DUYET
Lan
dau:.
BỘ
Y
TẾ
TƯ
MA
on
AS
HOANG
KY
CHE
Kr
(Radix
Astragali
membranacei)
Thành
phần:
(cho
1kg)
Hoàng
kỳ
(Radix
Astragali
membranaceì)..................
.-
---:‹-+‹s+
+
se
Dạng
bào
chế:
Thuốc
chín.
Phương
pháp
bào
chế:
Loại
bỏ
tạp
chất,
rửa
sạch,
ủ
mềm,
thái
phiến,
sấy
khô,
tẩm
mật
ong,
sao
vàng.
Quy
cách
đóng
gói:
Thuốc
được
đóng
trong
2
lần
túi
nylon,
giữa
có
nhãn,
trọng
lượng:
10g,
15g,
20g,
25g,
30g,
0,05kg,
0,10kg,
0,25kg,
0,5kg,
1kg,
2kg,
3kg,
5kg,
10kg,
15kg,
20kg,
25kg.
Nguồn
gốc,
xuất
xứ
dược
liệu:
Trung
Quốc.
Công
dụng:
-
Hoang
kỳ
chế
được
dùng
làm
nguyên
liệu
đầu
vào
cho
dạng
thuốc
thang
và
các
dạng
bào
chế
khác
của
thuốc
đông
y
như
cao
lỏng,
thuốc
hoàn...
-
_
Hoàng
kỳ
có
tác
dụng
bổ
khí
cố
biểu,
lợi
tiếu,
trừ
mủ,
sinh
cơ.
Chủ
trị:
khí
hư
mệt
mỏi,
kém
ăn,
trung
khí
hạ
hãm,
tiêu
chảy
lâu
ngày,
sa
tạng
phủ,
tiện
huyết,
rong
huyết,
ra
mồ
hôi,
nhọt
độc
khó
vỡ, nội
nhiệt
tiêu
khát,
viêm
thận
mạn.
Cách
dùng
&
liều
dùng:
Liều
lượng
và
cách
dùng:
Theo
sự
kê
đơn
của
thầy
thuốc.
Ngày
dùng
9
-
30g,
dạng
thuốc
sắc
hoặc
hoàn
tán.
Tác
dụng
phụ:
Cho
đến
nay,
vẫn
chưa
có
tài
liệu
nào
báo
cáo
về
tác
dụng
không
mong
muốn
của
thuốc.
Nếu
thấy
có
bất
kỳ
tác
dụng
phụ
nào
trong
quá
trình
dùng
thuốc,
cần
thông
báo
cho
bác
sĩ
hoặc
dược
sĩ
về
những
tác
dụng
không
mong
muốn
này.
Hạn
dùng:
18
tháng
kể
từ
ngày
sản
xuất.
Nếu
thuốc
bị
mốc,
biến
màu
hoặc
có
hiện
tượng
lạ
phải
báo
cho
nhà
sản
xuất.
Bảo
quản:
Nơi
khô,
nhiệt
độ
dưới
30°C.
Tiêu
chuẩn:
TCCS.
Thông
báo cho
bác
sĩ
hoặc
dược
sĩ
những
tác
dụng
không
mong
muốn
gặp
phải
khi
sử
dụng
thuốc.
Nếu
cần
thêm
thông
tin,
xin
hỏi
ý
kiến
c
                                
                                Przeczytaj cały dokument
                                
                            

Wyszukaj powiadomienia związane z tym produktem

Zobacz historię dokumentów