Kraj: Wietnam
Język: wietnamski
Źródło: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Natamycin
Aum Impex (Pvt) Ltd.
Natamycin
50mg/ml
Hỗn dịch nhỏ mắt
Hộp 1lọ x 5ml
Thuốc kê đơn
Reman Drug Laboratories Ltd.
Tiêu Chuẩn: USP 30; Tuổi Thọ: 18 tháng; Tá dược: Benzalkonium Chloride, Hydroxypropylmethylcelloluse, Sterile Purified Water
” a 28/f%0-P DA PHE DUYET Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng ¬ Dé xa tim tay trẻ em Lần đâu: ÁẤ&......1.........Áh \ HP AUMNATA Thành phần: Mỗi 5ml có chứa: Natamycin 250.0mg Tá dược vừa đủ 5.0ml (Tá dược gồm: Benzalkonium Chloride, Hydroxypropylmethylcelloluse, Sterile Purified Water) Dược lực học: Natamycin la mét khang sinh ho Tetraene Polyene được phân lap tu Streptomyces natalensis. Natamycin có hoạt tính in vitro kháng được nhiều loại nấm men va nam sợi bao gồm Candida, Aspergilus, Cephalosporium, Furasium va Penicillium. Co ché tac dong la su gan két giữa phân tử thuốc với phần thân mỡ của màng tế bào nắm. Phức hợp polyenesterol làm biến đổi tính thâm của màng tế bào nắm làm thoát đi những thành phần thiết yêu của màng té bao nam. Mặc dù hoạt tính kháng nắm có liên quan đến liều lượng, nhưng tính diệt nắm của Natamycin là vượt trội hơn hẳn. Nghiên cứu in vitro cho thấy Natamycin tỏ ra không nhạy cảm với các vi khuân Gram (-) và Gram (+). Dược động học: Khi dùng ở mắt, Natamycin đạt nồng độ có hiệu lực trong lớp mô đệm của giác mạc mà không có tác dụng trong thuỷ dịch. Dùng tại chỗ Natamycin (hỗn dịch nhỏ mắt Natamycin USP 5%) không cho thấy có sự hấp thụ toàn thân. Giống như các kháng sinh polyene khác, Natamycin hấp thụ kém qua đường tiêu hoá. Những nghiên cứu trên thỏ dùng Natamycin nhỏ mắt không tìm thấy thuốc trong thuỷ dịch hoặc trong huyết thanh bằng phương pháp thử nghiệm có độ nhạy cảm không lớn hơn 2 mg/ml. Chi dinh: Thuốc được chỉ định điều trị những trường hợp như viêm bờ mi, viêm kết mạc, viêm giác mạc gây ra bởi những chủng nắm nhạy cảm bao gồm: viêm giác mạc do Fusarium solani. Thuốc thâm nhập kém Przeczytaj cały dokument