Land: Vietnam
Språk: vietnamesisk
Kilde: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Thiamin hydoclorid
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
Thiamin hydoclorid
100mg
Viên nén
Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 100 vỉ x 10 viên
Thuốc không kê đơn
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
Tiêu Chuẩn: DĐVN IV; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Tinh bột mì, lactose, dicalciphosphat, PVA, talc, magnesi stearat
VD- 25 462 -AG / 5 a ¬ 1/ Nhãn vỉ 10 viên nén 2/ Nhãn Hộp 10 vỉ x 10 viên nén ID 3 BOX OF 10 BLISTERS OF 10 TABLETS HỘP 10 VỈ X 10 VIÊN NÉN “nữ Sướng ni 100 mg = ở si . e 100 mỹ © ÑIjj) ' Chống chỉ định: Các trường hợp quá mẫn với thiamin và các thành phần khác của thuốc. Số lô SX: Ngày SX: HD: 3/ Hộp 100 vỉ x 10 viên Vitamin B1 Vitamin lãi “— [it CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM QUẢNG BÌNH 46 Đường Hữu nghị, P. Bắc Lý, TP Đồng Hới, Quảng Bình BOX OF100 BLISTERS OF 10 TABLETS GMP -WHO - Điều trị thiếu hụt vitamin B1 (Beribori). - Điều trị hội chứng Wernicke- Korsakoff liên quan đến chứng nghiện rượu mạn tính. Tác dụng phụ, thận trọng, tương tác thuốc và các thông tin khác: Xin đọc trong tờ hướng dẫn sử dụng Tiêu chuẩn áp dụng: DĐVN IV SDK: Điều kiện bảo quản: Để nơi khô ráo, tránh ánh sáng. Nhiệt độ không quá 30'C ĐỂ XA TẦM TAY CỦA TRẺ EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG Mặt trước THUỐC CUNG CẤP CHO BỆNH VIỆN Vitamin oe CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM QUẢNG BÌNH 46 Đường Hữu nghị, P. Bắc Lý, TP Đồng Hới, Quảng Bình ii =) 0g Beha \a © & Mat sau HOP 100 VI X 10 VIEN NEN GMP - WHO Thành phần: Tính cho một viên nén Thiamin nitrat................ 97,0 mg (Tương ung vdi 100mg Thiamin hydroclorid) Tá dược.............. vừa đủ 1 viên nén (Tinh bột mì, lactose, dicalciphosphat, PVA, talc, magnesi stearat) Liều lượng và cách dùng - Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Thiếu hụtnhẹ: Uống 1 viên/ ngày. Thiếu hụt nghiêm trọng: Uống 1 viên x 2- 3 lần/ ngày - Trẻ em dưới 12 tuổi: Theo chỉ dẫn của Bác sĩ. Chống chỉ định: Các trường hợp quá mẫn với thiamin và các thành phần khác của thuốc. 8193 | 311 | Số lô SX: Ngày SX: HD: lÍS/ 2€ ©~©: \V2\ TỜ HƯỚNG DẪN SỬ D Les hele dokumentet