Land: Vietnam
Språk: vietnamesisk
Kilde: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Pralidoxime Chloride
Kwan Star Co., Ltd.
Pralidoxime Chloride
50mg/10ml
Dung dịch tiêm
Hộp 5 ống x 10ml, hộp 10 ống x 10 ml
Thuốc kê đơn
Oriental Chemical Works Inc.
Tiêu Chuẩn: USP 36; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Nước pha tiêm
Green: Pantone 348C Red: Pantone 186C ORIDOXIME IDOXIM E Injection R ban theo don 500mg/10ml *' ORIDOXIME Injection Pralidoxime chloride Thuốc tiêm tĩnh mạch ° Oriented. ORIDOXIME Injection 10m! x 5Amp SY Tiém tinh h mach | 10mi/éng | Q | Shows Injection | | Mỗi ống (10mf) chứa: Pralidoxime chloriđe.............. 500mg | | (Visa No.) Pe ee | Q98 sen Bae cS (© Data) — | BO Y TE CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ĐÃ PHÊ DUYỆT Lan dau: 08 Ad). 200A, INDICATION, DOSAGE, ADMINISTRATION, CONTRAINDICATION: Please see the package Insert. CHÍ ĐỊNH, LIÊU LƯỢNG, CÁCH DUNG THUỐC, CHÓNG CHỈ ĐỊNH: Xem tờ hướng dẫn sử dụng thuốc. STORAGE: Stare at raom temperature below 30°C and protect from light. BAO QUAN: Bao quản ở nhiệt độ đưới 30°C vả tránh ánh sáng. KEEP OUT OF THE REACH OF CHILDREN. CAREFULLY READ THE ACCOMPANYING LEAFLET BEFORE USE. PLEASE ASK YOUR DOCTOR FOR MORE INFORMATION. DO NOT EXCEED THE PRESCRIBED DOSAGE. ĐỀ XA TAM TAY VOI CUA TRE EM Bạc KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG LY KiEN BAC SIDE BIET THEM THONG TIN. KHONG DUNG QUALIEU DUCE KE DNNK SĐK (Visa No.) : Xuất xứ: Đài Loan S6% SX (LotNo) : Nhà sản xuất (Manufacturer): . ORIENTAL CHEMICAL WORKS INC. NSX (Mig. Date) : Ô No. 12. Lane 195, Chung-ahan 2nd Rd , HD (Exp. Date) - LuChou District, New Taipei City, 247, Taiwan O = O O zs = m Vg CMC Yap h /“x . SHUN gp coscoyrg < \ F08890) ORIDOXIME INJEG Nein \=) \ WN _(B) AS; THANH PHAN: EWA Mỗi ông (10ml) chứa: Pralidoxime ChỉÌorlde .......................... + -.‹++x+sx+: 50mg Tả được: Nước pha tiêm .......................... 10mL DANG BAO CHE: Dung dich tiém DƯỢC LỰC HỌC: 1. Tác động chính của pralidoxime là tái kích hoạt cholinesterase (chủ yếu ở bên ngoài của hệ thần kinh trung ương) đã được bất hoạt bằng quá trình phosphoryl hóa do thuốc trừ sâu phosphate hữu cơ hoặc các hợp chất có liên quan. Sau đó có thẻ tiếp tục x Les hele dokumentet