Delsartan-300 Viên nén

Land: Vietnam

Språk: vietnamesisk

Kilde: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Kjøp det nå

Aktiv ingrediens:

Irbesartan

Tilgjengelig fra:

Micro Labs Limited

INN (International Name):

Irbesartan

Dosering :

300mg

Legemiddelform:

Viên nén

Enheter i pakken:

Hộp 3 vỉ x 10 viên

Klasse:

Thuốc kê đơn

Produsert av:

Micro Labs Limited

Produkt oppsummering:

Tiêu Chuẩn: USP 36; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Lactose Monohydrate, Cross carmellose sodium, Colloidal Silicon dioxide, Povidone (K-30), Poloxamer 188 [Lutrol (F- 68)], Microcrystalline Cellulose (Ranq), Magnesium stearate

Informasjon til brukeren

                                BÔ
Ỷ
rk
Prescriptidn
only
3X
10
TABLETS
CỤC
QUẦN
LÝ
DƯỢC
DA
PHE|DUY
)Z
Lần
dau.
FD
Is
EXG-ML01C-1243
Irbesartan
Tablets
USP
300
mg
Delsartan
Nhà
nhập
khẩu:
Sản
xuất
tại:
SBK
:
VN-
MICRO
LABS
LIMITED
Số
lô
SX.
:
ì
92,
SIPCOT,
HOSUR-635
126,
—
nsx
[Em
TAMIL
NADU,
AN
DO.
HD
l
Thuốc
bán
theo
đơn
a
=
Delsartan
(=i).
VIEN
NEN
Irbesartan
USP
300
mg
Hop
3
vi
x
10
vién
nén
CT
uppepsjeg
Bw
O0€
dSN
uevesequ|
NAN
NJIA
Pe
=
il
Chỉ
định,
cách
dùng,
chống
chỉ
định,
im
§
Thành
phần:
các
thông
tin
khác:
xem
hướng
dẫn
sử
dụng
j
Môi
viên
nén
không bao
chứa:
Bảo
quản:
Nơi
khô
mát,
tránh
ánh
sáng.
Irbesartan
300
mg
Nhiệt
độ
dưới
3Œ.
Be
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dùng
_.
Sy
Để
xa
tầm
tay
trẻ
em
VAG
=(
.300
§
wae
ø
q0
@9
ie
as
usr
°
,
Bees
o
00
©2525
3
0-30”
i86.
2
p9
;Š5-š
ă
seMŠ
58283
a
00
25
e
g
iets
USP
=
:
.300
.
sp
019
ẫ
399
,š
š
sts
UP
xạ
s6
EE
Š a
30
23552
‘4
„340
32832
yor
Om
Đố
j
ae
0
>s
&
sš
3
n-30
_—
5
\eÐ
300
me
S
a
$
*„
II.
180G{G
712;
;⁄11<
py©y2dvinu
£-
“ó4
jàF
Viên
nén
Irbesartan
150/
300mg
Delsartan
Thành
phẳẩn:
Mỗi
viên
nén
không
bao
chứa:
Irbesartan
150/
300mg.
Tá
dược:
Lactose
Monohydrate,
Cross
carmellose
sodium,
Colloidal
Silicon
dioxide,
Povidone
(K-30),
Poloxamer
188
[Lutrol
(F-
68)],
Microcrystalline
Cellulose
(Rang),
Magnesium
stearate.
Cơ
chế
tác
dụng:
Irbesartan
là
một
dẫn
chất
tetrazol,
một
chất
phong
bé
cac
thy
thé
typ
I
của
angiotensin
II
typ
AT).
Irbesartan
ức
chế
tác
dụng
sinh
lý
của
angiotensin
HH,
kế
cả
tác
dụng
tiết
aldosteron
và
co
mạch,
do
ức
chế
chọn
lọc
thụ
thể
AT;
của
angiotensin
H
ở
nhiều
mô,
bao
gồm
cả
tuyến
thượng
thận
và cơ
trơn
thành
mạch.
Dược
động
học:
Thuốc
hấp
thu
nhanh
qua
ống
tiêu
hóa
với
sinh
khả
dung
tir
60-80%.
Thức
ăn
không
làm
thay
đổi
nhiều
sinh
khả
dụng
của
thuốc.
Thuốc
chuyển
h
                                
                                Les hele dokumentet
                                
                            

Søk varsler relatert til dette produktet