Tenoxicam viên nén bao phim

Land: Vietnam

Taal: Vietnamees

Bron: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Koop het nu

Download Bijsluiter (PIL)
23-11-2021

Werkstoffen:

Tenoxicam

Beschikbaar vanaf:

Công ty CP dược phẩm Khánh Hoà.

INN (Algemene Internationale Benaming):

Tenoxicam

Dosering:

20mg

farmaceutische vorm:

viên nén bao phim

Eenheden in pakket:

hộp 2 vỉ x 10 viên

klasse:

Thuốc kê đơn

Geproduceerd door:

Công ty CP dược phẩm Khánh Hoà.

Product samenvatting:

Tiêu Chuẩn: DĐVN 4; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Avicel 30 mg, Lactose 120 mg, DST 10 mg, Tinh bột mì 30 mg, Povidon 10 mg, Magnesi stearat 2 mg, Aerosil 0,44 mg, HPMC 5,85 mg, PEG 6000 0,88 mg, Talc 1,3 mg, Titan dioxyd 0,35 mg, Ethanol 96% 48,9 mg và Màu nâu oxyd sắt 0,0072 mg, Màu vàng Quinolein 0,0233 mg, Màu Sunset Yellow 0,0143 mg

Bijsluiter

                                MẪU
NHÃN
THUỐC
1/
Nhãn
trực
tiếp
trên
đơn
vị
đóng
sói
nhỏ
nhất:
KE
ERY
AR
|]
qe
5
xoa
@
.
|
a
|
LE.
ot
ol
*|
rot
gh
xe
ca
ấn
AC?
ero”
“5=...
geet
VP
OD.
oO
eo
-
—
sẽ
4A
Ps
2/
Nhãn
hộp
trung
gian:
a/
Mẫu
nhãn
hộp
2
vỉ
x
10
viên:
Hộp
2
vỉ
x
10
viên
Be
Aenoxicain
2
0XICAaT1
Ten
Ke
KHAPHAR00
MM
3.
Toa
hướng
dẫn
sử
dụng
thuốc:
Oiéa
nén
dai
bao.
phim
TENOXICAM
20
mg
THANH
PHAN:
1
viên
I4.
1...
:-
.Ả..
20
mg
.
...
†
Viên
nén
bao
phim
(Tá
dược
gồm:
Avicel
30
mg,
Lactose
120
mg,
DST
10
mg,
Tinh
bột
mì
30
mg,
Povidon
10
mg,
Magnesi
stearat
2
mg,
Aerosil
0,44
mg,
HPMC
5,85
mg,
PEG
6000
0,88
mg,
Talc
1,3
mg,
Titan
dioxyd
0,35
mg,
Ethanol
96%
48,9
mg
va
Mau
nau
oxyd
sắt
0,0072
mg,
Màu
vàng
Quinolein
0,0233
mg,
Màu
Sunset
Yellow
0,0143
mg)
DANG
TRINH
BAY:
Hộp
2
vỈx
10
viên.
CHUY:
-ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG.
-
NẾU CẦN
THÊM THÔNG
TIN,
XIN
HỎI
Ý
KIẾN
BÁC
SĨ.
-
THUỐC
NÀY
CHỈ
DÙNG
THEO
ĐƠN
CỦA
THẦY
THUỐC.
DƯỢC
LỰC
HỌC:
Tenoxicam
là
thuốc
giảm
đau
chống
viêm
không
steroid.
Cơ
chế
chính:
Ức
chế
sinh
tổng
hợp
prostaglandin
và
làm
giảm
tập
trung
bạch
cầu
ở
chỗ
viêm.
DƯỢC
ĐỘNG
HỌC:
Tenoxicam
được
hấp
thu
tốt
sau
khi
uống,
nồng độ
đỉnh
trong
huyết
tương
đạt
được
sau
khi
uống
từ
1
đến
2g30'
khi
đói
và
4
—
6
giờ
khi
no.
Thức
ăn
không
ảnh
hưởng
đến
sinh
khả
dụng.
của
thuốc.
Nồng
độ
trong
huyết
tương
có
tương
quan
tuyến
tính
với
liều
dùng.
Thuốc
liên
kết
cao
với
protein
và
thấm
một
lượng
đáng
kể
vào
màng
hoạt
dịch.
Nửa
đời
thải
trừ
khoảng
70
giờ.
Nếu
dùng
thuốc
hàng
ngày,
mức
độ
ổn
định
đạt
được
trong
vòng
10
-
15
ngày.
Tenoxicam
chuyển
hóa
hoàn
toàn
thành
dạng
không
hoạt
tính
và
bài
tiết
qua
nước
tiểu
và
phân.
CHỈ
ĐỊNH:
Giảm
đau
và
chống
viêm
trong
viêm
khớp
dạng
                                
                                Lees het volledige document
                                
                            

Zoekwaarschuwingen met betrekking tot dit product

Bekijk de geschiedenis van documenten