Land: Vietnam
Taal: Vietnamees
Bron: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
sắn dây; dâu lá; cúc hoa; mạn kinh tử; hoàng cầm; ngưu bàng tử; bạch chỉ; cam thảo
Cơ sở Đại Đức
kudzu; mulberry leaves; chrysanthemum; romantic the prince; royal bird; burdock element; transparent only; licorice
0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,3g; 0,3g; 0,2g; 0,2g
Cao lỏng
Hộp 1 chai x5ml
Thuốc không kê đơn
Cơ sở Đại Đức
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Natri benzoat, nước uống được
” "MAU NHAN HOP In 26026 () CAO LONG NHI KHOA THOI NHIET LO BỘ Y TẾ | 2-PL/ 4 0, CUC QUAN LY DUGC DA PHE DUYET Lan dau:.....18. 0-20... ee ". | Mi me il ` _ VA PA i | ⁄. a | IWWWW _ THÀNH PHẦN 1 chai 5 ml = a cao lỏng dược liệu được chiết xuất từ _ Q : "San day (Ral Peurariae thosoni) 04g 3 _ Dâu lá (Folium Mori albae) 04g N1 \ = `Cúc hoa (Flos Chrysanthemi indic) — 04g NỈ c5 ° _ Mạn kinh lừ (ZuclusVifcjstifola) — 04g IRR mi BL Soy = ¿ | Hoang cém (Radix Scutellariae) 039 ? c9 HỊ $ SOS š Nguu bang tu (Fructus Arctil lappae) 03g Pu I ss ys "5 or v ~~ | Bach chi (Radix Angelicae dahuricae) — 02g Sine i= ( 350 s oO ¡Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 029 Fe = ( ẨÖòÓ £ qo 22 " Natri benzoat (Natril benzoas) Mess OF YW S2o 2 Nước uống được (Aqua potabilis) vừa đủ 5 ml P `". = Q EcS 5 Công dụng : Su Wo h “Xu: Trị cảm mạo, phong nhiệt, a => DJ #øs g (hạ nhiệt cho trễ s6t-dudi 38°C; le Koo? & _ ho néng, nhuc dau, matdé oo 4 yy O32 OS : ._€ách dùng - Liều dùng - Thận trọng: BH XI. lÚ ( @ x : mm pee | 4 > (0 Xin đọc trong tờ hướng oo | nit À s OD dẫn sử dụng. | hồ hò 8 ~~ | ; Ụ ©- ao Chống chỉ định : = \ Q 00 - Trẻ em dưới 1 tuổi. nỗ os TH ằ TP.HCM, ngày...... tháng......... năm 2015 CHỦ CƠ SỞ ĐẠI KD: SX THUỐC Y HỌ 241/58Ô Set 475416 MST: 0 Wàc Mãn vé, MẪU NHÃN DÁN TRÊN CHAI CAO LONG NHI KHOA THỐI NHIỆT LỘ NHIKHOA THOINHIETEO TP.HCM,ngày tháng năm CHỦ CƠ SỞ ĐẠI ian ý, KD: 3X THUỐC Y HỌØ hen 241/56G Nguyén Van Cudng, er —— 5 MST: 95 HUONG DAN SU DUNG NHI KHOA THOI NHIET LO 1. Dang bao ché: Cao long. 2. Thành phân cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhất: Chai 5 ml cao lỏng dược liệu được chiêt xuât từ: STT Thành phần Khối lượng Dược chất: 1 San day (Radix Peurariae thomsonii) | 0,4 g (Khéng phay bén gam) 2 | Dau 1a (Folium Mori albae) 0,4 g (Không phây bốn gam) 3 | Cúc hoa (Flos Chrysanthemi Lees het volledige document