Cotrimoxazol 480mg Viên nén

Land: Vietnam

Taal: Vietnamees

Bron: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Koop het nu

Bijsluiter Bijsluiter (PIL)
23-11-2021

Werkstoffen:

Sulfamethoxazol ; Trimethoprim

Beschikbaar vanaf:

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

INN (Algemene Internationale Benaming):

Sulfamethoxazole ; Trimethoprim

Dosering:

400 mg; 80 mg

farmaceutische vorm:

Viên nén

Eenheden in pakket:

Hộp 20 vỉ x 20 viên

klasse:

Thuốc kê đơn

Geproduceerd door:

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Product samenvatting:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Tinh bột mì, PVP K30, avicel pH 102, talc, magnesi stearat, natrilaurylsulfat

Bijsluiter

                                4
Dài
“he
BỘ
Y
TẾ
MẪU
NHÃN
VỈ
we
els
DPEe
KÍCH
THƯỚC:
104
X
68
mm
ĐA
PHE
DUYET
Lân
đảu:.ÁŠ./..8.‡.!.J046.
||
—
—_
l§
|
SÓLÔSX:
HD:
=
pong
TY
CỔ
PHẦN
DƯỢC
PHAM
MINH
DAN
6E
CHỦ
TỊCH
HĐQT
TỔNG
GIÁM
ĐỐC
0sO
Íz„„„3Z
Ding
MẪU
NHÃN
HỘP
Tỉ
lệ:50%
.
Kích
thước
nhãn:
120
x
110
x
70
mm
⁄
i
Corrimoxazor
l
for)
Corrmoxazoi
tàng
480mg
COMPOSITION:
§
TẾ
Ello6toosea
ngon
Sig.diittueiisigingdigilitdie
001i
480mg
CHỈ
ĐỊNH,
CHỐNG
CHÍ
ĐỊNH,
CACH
DONG
VA
CAC
THONG
TIN
KHAC:
xin
doc
!ò
hướng
dỗn
sử
dụng
thuốc.
BẢO
GUẢN:
Nơi
khô,
trónh
énh
sóng
trực
tiếp,
nhiệt
độ
dưới
30°C.
mtu
CHUAN:
TCCS,
S8OK/Reg.N’:
ĐỂ
XA
TẮM
TAY
TRẺ
EM
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DUNG
q9
INDICATIONS,
CONTRAINDICATIONS,
ADMINISTRATION
AND
FOR
MORE
INFORMATION:
Please
read
the
directions
in
the
leaflet,
STORAGE:
Dry
place,
avoid
direct
light,
Below
30°C
SPECIFICATION:
Manufacturer's,
Hộp
20vỉ
x
20
viên
nén
JIJIIII
Ự
CHỦ
ï|CH
HĐQT
'ONG
GIAM
DOC
§f
4/
me
v2
“
¬
quyentohe
ung
ff
Cy.
ies
eu
BS ears
ih
Viên
nén
Cotrimoxazol
480mg
Thanh
phan:
Moi
vién
nén
Cotrimoxazol
480mg
chita:
Sulfamethoxazol:
Trimethoprim:
80
mg
Ta
duge
(tinh
bé6t
mi,
PVP
K30,
avicel
pH
102,
talc,
magnesi
stearat,
2//1/2/741117///2/)WNEEERRTTEEREE..
vừa
đủ
l
viên
Dược
lực
học:
Cotrimoxazol
là
một
phối
hợp
gồm
sulfamethoxazol
và
trimethoprim
với
tỷ
lệ
5/1.
Sulfamethoxazol
là
một
sulfonamid
có
tác
dụng
kìm
khuẩn
bằng
cách
ức
chế
sự
tạo
thành
dihydrofolic
acid
của
vi
khuẩn.
Trimethoprim
là
một
dẫn
chất
của
pyrimidin
có
tác
dụng
diệt
khuẩn
và
bằng
cách
ức
chế
enzym
dihydrofolat
reductase
của
vi
khuẩn,
trimethoprim
ức
chế
sự
tạo
thành
tetrahydrofolic
acid
từ
dihydrofolic
acid.
Bằng
cách
ức
chế
tông
hợp
tetrahydrofolic
acid,
cotrimoxazol
ức
chế
tổng
hợp
thimidin
của
vi
khuân.
Sự
ức
chế
2
bước
liên
tiếp
tro
                                
                                Lees het volledige document
                                
                            

Bekijk de geschiedenis van documenten