Cefadroxil 500 mg Viên nang cứng

Land: Vietnam

Taal: Vietnamees

Bron: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Koop het nu

Download Bijsluiter (PIL)
23-11-2021

Werkstoffen:

Cefadroxil

Beschikbaar vanaf:

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 2

INN (Algemene Internationale Benaming):

Cefadroxil

Dosering:

500 mg

farmaceutische vorm:

Viên nang cứng

Eenheden in pakket:

Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

klasse:

Thuốc kê đơn

Geproduceerd door:

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

Product samenvatting:

Tiêu Chuẩn: DĐVN IV; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: tinh bột sắn, magnesi stearat, aerosil

Bijsluiter

                                O88
BO
Y
TE
CUC
QUAN
LY
DUOC
DA
PHE
DUYET
;
t
Lân
đâu:,ÔÉ...5....„22ÁŠ..
Số
lô
SX,
HD
được
in
chìm
trên
vị
MẪU HỘP
CHỨA
1
VỈ
Tiêu
chuân:
DĐVN
IV
SOLO
SX
NSX
Es
x
r4
H4
Sự:
<
=a
E4
=
Cefadrouil
500mg
“ÂM
00
°⁄ÂAY
TRUNR
ƯƠNG
2
ING
CHI
BINH,
C
MÂU
HỘP
UI00g
JXOIDEJ92
Cefadroxil
500mg
:
|
@
DOPHARMA
/
Ỉ
Cefadroxil
500mg
somanua
(
THUỐC
BÁN
THEO
DON
ĐỂ
XA
TẦM
TAY
CỦA
TRẺ
EM
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
THUỐC
TRƯỚC
KHI
DÙNG
THUỐC
NÀY
CHỈ
DÙNG
THEO
ĐƠN
CỦA
BÁC
SĨ
NẾU
CẦN
THÊM
THÔNG
TIN
XIN
HỎI
Ý
KIẾN
CỦA
BÁC
SĨ
Cefadroxil
500mg
TRINH
BAY:
Hép
10
vi
x
10
vién
nang,
1
vỉ
x
10
viên
nang.
CÔNG
THỨC:
CefadroxiÍ......................---ennnnnhhnhnn91204001101100110001001001100
500mg
Tá
dược
(Tinh
bột
sắn,
Magnesi
stearat,
Aerosil)
....Vđ
1
viên
nang
CÁC
ĐẶC
TÍNH
TÁC
DỤNG:
Các
đặc
tính
dược
lực
học:
Cefadroxil
là
kháng
sinh
nhóm
cephalosporin
thế
hệ
1,
có
tác
dụng
diệt
khuẩn,
ngăn
cần
sự
phát
triển
và
phân
chia
của
vi
khuẩn
bằng
cách
ức
chế
tổng
hợp
vách
tế
bào
vi
khuẩn.
Thử
nghiệm
in
vitro,
cefadroxil
có
tác
dụng
diệt
khuẩn
trên
nhiều
loại
vi
khuẩn
Gram
dương
và
Gram
âm.
Các
vi
khuẩn
Gram
dương
nhạy
cảm
bao
gồm
các
chủng
Staphylococcus
có
tiết
và
không
tiết
penicilinase,
các
chủng
Streptococcus
tan
huyét
beta,
Streptococcus
pneumoniae
va
Streptococcus
pyogenes.
Cac
vi
khuẩn
Gram
âm
nhạy
cảm
bao
gồm
Escherichia
coli,
Klebsiella
pneumoniae,
Proteus
mirabilis
va
Moraxella
catarrhalis.
Haemophilus
influenzae
thường
giảm
nhạy
cảm.
Các
đặc
tính
dược
động
học:
Cefadroxil
bền
vững
trong
acid
và
được
hấp
thụ
rất
tốt
ở
đường
tiêu
hóa.
Với
liều
uống
500
mg
hoặc
1
g,
nồng
độ
đỉnh
trong
huyết
tương
tương
ứng
với
khoảng
46
và
30
microgam/ml,
đạt
được
sau
1
giờ
30
phút
đến
2
giờ.
Thức
ăn
không
làm
thay
đ
                                
                                Lees het volledige document
                                
                            

Zoekwaarschuwingen met betrekking tot dit product