Country: Vjetnam
Lingwa: Vjetnamiż
Sors: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Vitamin B1 (Thiamin nitrat); Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid); Vitamin B12 (Cyanocobalamin)
Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá
Vitamin B1 (Thiamine nitrate); Vitamin B6 (Pyridoxine hydroclorid); Vitamin B12 (Cyanocobalamin)
125mg; 125mg; 125mcg
Viên nén bao phim
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thuốc không kê đơn
Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Lactose, Microcrystalline cellulose, Croscarmellose sodium, Povidon K30, Magnesi stearat, Colloidal anhydrous silical, Hypromellose, Macrogol 6000, Eudragit L100, Bột Talc, Titan dioxyd, Phẩm màu tartrazin lake, Phẩm màu sunser yellow lake, Phẩm màu ponceau lake
BỘ Y TẾ Thevirol CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Đà PHÊ DUYỆT | me me - Trẻ em: Bằng nửa liều người lớn. Uống trước bữa ăn30 phút. Lan hs 82,709: 2005, ne Be ion nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng. ĐỂ XA TÂM TAY CỦA TRẺ EM peti ĐỌC KỸ HƯỚNG DAN SU DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG ig Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim Thevirol GP CÔNG TY CỎ PHẦN DƯỢC - VẬT TƯ Y TẾ THANH HÓA ` TP Thanh Hóa ĐT: 037.3852691 - Fax: 037.3724853 Thevirol - Điều trị bệnh thiếu Vitamin nhóm B, biểu hiện như: Kém ăn, suy nhược cơ thé, thiéu máu, tê phù, đau dây thần ki CHÓNG CHÍ ĐỊNH: - Quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc. - Bệnh u ác tính. ~ Người cơ địa dị ứng (hen, eczema). ~ Có tiền sử dị ứng với Cobalamin (vitamin B12 và các chất liên q an Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim Thevirol Specification: Home - standard _W⁄ ~ . „ Ngày 2 tháng 7 năm 2015 + MẪU NHÂN XIN ĐĂNG KÝ THUÓC kí -TÔNG GIÁM ĐỐC sww | TheVvIrol - Hộp: ( 96 x 80 x 63)mm KÍCH THƯỚC "xa x57)mm l co BR Œ0 N-: c ~ i Mo Mũ MÀU SẮC Y:100 Y:0 : ` K:100 K0 TO HUONG DAN SU DUNG THUOC Vién nén bao phim THEVIROL CONG THUC: Cho | vién Vitamin B, (Thiamin nitrat) 125 mg NN Vitamin Bg (Pyridoxin hydroclorid) 125mg ONG IY Vitamin B;2 (Cyanocobalamin) 125 ug ws Atay rus Vt Tá dược vừa đủ 1 viên Sử, 7 (Lactose, Microcrystalline cellulose, Croscarmellose sodium, Povidon K30, Magnesi steavat, Colloidal anhydrous silica, Hypromellose, Macrogol 6000, Eudragit LI 00, Bot Tale, Titan dioxyd, Pham mau tartrazin lake, Pham mau sunset yellow lake, Pham mau ponceau lake) QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 10 vi x 10 viên. DẠNG BÀO CHÉ: Viên nén bao phim. DƯỢC LỰC HỌC: * Vitamin Bi(Thiamin niral): - Nhu cầu thiamin có liên quan trực tiếp với lượng dùng carbohydrat và tốc độ chuyển hóa. Điều này có ý nghĩa thực tiễn trong nuôi dưỡng người bệnh Aqra d-dokument sħiħ