Paxicox 200 Viên nang cứng

Pajjiż: Vjetnam

Lingwa: Vjetnamiż

Sors: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Ixtrih issa

Ingredjent attiv:

Celecoxib

Disponibbli minn:

Công ty TNHH US Pharma USA

INN (Isem Internazzjonali):

Celecoxib

Dożaġġ:

200 mg

Għamla farmaċewtika:

Viên nang cứng

Unitajiet fil-pakkett:

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên

Klassi:

Thuốc kê đơn

Manifatturat minn:

Công ty TNHH US Pharma USA

Sommarju tal-prodott:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Lactose, Tinh bột ngô, Polyvinyl pyrodidone K30, Natri starch glycolat, Natri lauryl sulfat, Magnesi stearat

Fuljett ta 'informazzjoni

                                Paxicox
200_3x10_
(WxHxD):
120
x
80
x
28mm
CC
|
Composition:
Each
capsule
coni
Celecoxib
Excipients
q.s
1
capsule
Indications,
contra-indications,
dosage,
administration:
|
Please
refer
to
enclosed
package
insert.
Storage:
In
a
dry
and
cool
place,
below
30°C,
protect
from
direct
|
sunlight.
——
|
Specification:
Manufacturer.
Paxicox
OAM
|:
“ai
XIcOXéẻ.
U 0
ø
Keep
out
of
reach
of
children.
Read
the
package
insert
carefully
before
use
Manufacturer:
US
PHARMA
USA
COMPANY
LIMITED
Lot
B1-10,
D2
Street,
Tay
Bac
Cu
Chi
Industrial
Zone,
HCMC
=
US
PHARMA
USA
|
Chỉ
định,
chống
chỉ
định,
liêu
dùng,
cách
dùng:
Xem
tờ
hướng
dẫn
bên
trong hộp.
Bảo
quản:
Nơi
khô
thoáng,
nhiệt
độ
dưới
30°C,
tránh
ánh
sáng.
Tiêu
chuẩn:
Nhà
sản
xuất.
ee
ee
Te
s
2
soe
es.
|
|
okg
|
|
|
=
3
Se
|
]
|
gang
eee
|
8822
TS
Thanh
phan:
6
xa
tim
tay
tra
em
|
ear
Mỗi
viên
nang cứng
chứa:
Đọc
kỹ
hướng
dân
sử
dụng
trước
khi
dùng
Celecoxib
Nhà
sản
xuất:
US
PHARMA
USA
CONG
TY
TNHH
US
PHARMA
USA
Lô
B1-10,
Đường
D2,
KCN
Tây
Bắc
Củ
Chi,
|
TP.HCM
Seed
Celecoxib
200mg
P
Paxicox
me:
Aa
0'”(WxHF110X70mm
|
Pax
CS
ng
Ôn
ys
PHARY
ip
20
200
C6
Cua
°
PaXiC?
0079.
geo
ee
Q0
Naecowe
Ze
ann
200
ce
pUSÊ
D
(to
wean’
=
*
oh
goms
qn
ven
v
vs
pARMÀ
IA\
ust
“panic
OOM,
ce
rH
CN,
ANY
se
“cor
ys
PHAR
09
cles
6ax\COX
oom
„eo
Ce\e€
SA
Paxicox
Nhãn
chai
200v
(WxH):
165
x65mm
Thành
phần:
-
„
ey
ama
une
Thuốc
dùng
trong
bệnh
viện
Composition:
Mỗi
viên
nang
cứng
chứa:
Each
capsule
contains:
Celecoxib..............................
-
200mg
CC
D600
naccecce
200mg
Tá
dược
vđ..........................
1
viên
Excipients
q.s
.................
1
capsule
Chỉ
định,
chống
chỉ
định,
liều
dùng,
cách
Indications,
contra-indications,
dùng:
dosage,
administration:
Xem
tờ
hướng
dẫn
bên
trong
hộp.
Bảo
quản:
Nơi
khô
thoáng,
nhiệt
độ
dưới
30C,
tránh
ánh
sáng.
Tiêu
chuẩn:
Tiêu
chuẩn
cơ
sở.
Please
refer
to
enclosed
p
                                
                                Aqra d-dokument sħiħ
                                
                            

Fittex twissijiet relatati ma 'dan il-prodott