Neomiderm Thuốc mỡ

Country: Vjetnam

Lingwa: Vjetnamiż

Sors: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Ixtrih issa

Ingredjent attiv:

Triamcinolon acetonid; Neomycin sulfat; Nystatin

Disponibbli minn:

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

INN (Isem Internazzjonali):

Triamcinolon acetonid; Neomycin sulfate; Nystatin

Dożaġġ:

0,01 g; 15.000 IU; 1.000.000 IU

Għamla farmaċewtika:

Thuốc mỡ

Unitajiet fil-pakkett:

Hộp 1 tuýp x 10g

Klassi:

Thuốc không kê đơn

Manifatturat minn:

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm

Sommarju tal-prodott:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Glyceryl monosterat, Vaselin

Fuljett ta 'informazzjoni

                                l
MẪU
NHÃN
THUỐC
4.
Nhãn
trực
tiếp:
-
Tuýp
10g.
Chỉ
định:
Trị
các
bệnh
ngoài
da
tông
giây
nước nhạy
cảm
với
corticoid,
có
bội
nhiễm
vi
khuẩn
hay
nấm
Candida.
Eczema
trẻ
em,
ngứa
da,
ngứa
âm
hộ.
i
i
itive
with
corticoid
bacteria
or
T
of
skin
di
fungus
Candida.
Children
Eczema,
itchy
skin,
itchy
vulva.
Liều
dùng
và
cách
dùng:
Giới
hạn
trị
liệu
trong
vòng
một
tuần.
-
Rửa
sạch
vùng
da
bị
nhiễm,
mỗi
ngày
thoa
từ
1-2
lẫn.
-
Không
bôi
lên
mắt.
and
administration:
Limitation
of
therapy
within
1
week.
Dosage
s
-
Clean
affected
areas.
Each
day
apply
from
1
to
2
times.
-
Do
not
applied
to
the
eyes.
Bao
quan:
Dé
ở
nhiệt
độ
từ
15
-
30°C,
tránh
ẩm
và
ánh
sáng.
Storage:
Protect
from
humidity
and
light,
15
to
30°C.
BO Y
TE
CUC
QUAN
LY
DUO
ĐÃ
PHÊ
DUYET
NEOMIDERM
ly
|
tte
Làn
đâu:.JÀ..!..0.3.....204
2.
Nhãn
trung
gian:
-
Hộp
1
tuýp
x
10g.
ưM2qI//00127N
Bor
jo
eqns
e
AGIMEXPHARM
NEOMIDERM
XX/XX/XX
:9Ieq
'dx3
/qH
XX/XX/XX
:9\#q
'BJÑ
/X§N
XXXXXX
0N
U9IB8
/XG1
SDK/
Reg.
No.:
XX-XXXX-XX
LSX/
Batch
No.:
XXXXXX
NSX/
Mfg.
Date:
XX/XX/KX
HD/
Exp.
Date:
XXKXKX
CTY
CP
DƯỢC
PHẨM
AGIMEXPHARM
AGIMEXPHARM
PHARMACEUTICAL
JOINT-STOCK
COMPANY
TNAESSOG)
|
ASS”
3.
Tờ
hướng
dẫn
sử
dụng:
Xem
GMP-WHO
A7
~
€XPHARM
THUOC
MO
NEOMIDERM
Thành
phần:
Mỗi
tuýp
chứa:
+
Triamcinolon
acetonid.........................................-
0,01g
Neomycin'sultat
soi
sái
sáo:
ức
còn
cÖÊh
D62
4
I
IV
§
H806
ĐẠI
taBt
la
15.000
IU
Nystatin...
e
cece
etc
eee
eee
nh
nh
kh
xo
4.000.000
IU
®
Tổ
/ƯỢD
VŨ:
san
ben
pH
Bên
BH
g
n8
Gan
ban:
tan
E0
Hyman
wim
see
w
HANG
gu
6
10g
(Glyceryl
monosterat,
Vaselin).
Quy
cách
đóng
gói:
Hộp
1
tuýp
x
10g.
Chi
định:
Trị
các
bệnh
ngoài
da
không
chảy
nước
nhạy
cảm
với
corticoid,
có
bội
nhiễm
vi
khuẩn
hay
nấm
Candida.
Eczema
trẻ
em,
ngứa
da,
ngứa
âm
hộ.
Liều
dùng
và
cách
dùng:
-
Giới
hạn
trị
liệu
trong
vòng
một
tuần.
-

                                
                                Aqra d-dokument sħiħ