Country: Vjetnam
Lingwa: Vjetnamiż
Sors: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Ceftazidim
Il Hwa Co., Ltd.
Ceftazidim
1g
Bột pha tiêm
Hộp 10 lọ
Thuốc kê đơn
Kyung Dong Pharm. Co., Ltd.
Tiêu Chuẩn: USP 32; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: L-Arginin
(6, auipizeyed) ‘I 7NSVW4AAN ĐnwdQ NOILdldOS3ua x7 S|EIA 0L Rx PRESCRIPTION DRUG 10 Vials NEFASUL 1nj. (Ceftazidime 1g) INDICATIONS, CONTRA-INDICATIONS, DOSAGE & ADMINISTRATION, WARNING, SIDE EFFECTS, OTHER INFORMATION: STORAGE CONDITIONS: Store at 30°C or below and Protect from light. SPECIFICATION: USP 32 DNNK : Địa chỉ : KYUNG DONG PHARM. CO. LTD. | Boe DanC naomi KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN | 2150 10000 Song READ CAREFULLY THE PACKAGE INSERT BEFORE USE ee ij8770Y7W:mu ueT no vynòÒ 2 Od SLA LHANC Ha vyq OOAd XTNVA Rx Thuốc bán theo đơn 10 Lọ NEFASUL mị. = (Ceftazidime 19) (fs = Eo Nhà sản xuất: = KYUNG DONG PHARM. CO. LTD. “| Frmaung’t Crary borane eal 4 ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG Thành phần: Mỗi lọ bột pha tiêt Ceftazidime.. Chỉ định, Chống chỉ định, Cách sử one & liều dùng, Tác dụng phụ, Thận ng, Các rgainsd khác: Deck tờ hưới in sử dung’ bén trong hộp thu Điều kiện bảo quản : Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C. Tránh ánh sáng. ...1g Tiêu chuẩn : USP 32 SDK/ Visa No. : Số lô SX/ BatchNo. : NSX/ Mfg Date. HD/ Exp Date. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. f ? }4 Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến thay thuốc. Chí sử dụng theo sự kê đơn của thây thuốc. Thuốc tiêm NEFASUL, (Ceftazidim 1 g) THANH PHAN: Mỗi lọ chứa: CEFTAZIDIM............................... 1G Ta dugc: L-Arginin. MÔ TẢ: Bột tỉnh thể màu trắng hoặc màu kem. Dung dịch thuốc tiêm NEFASUL có màu từ vàng nhạt đến vàng nâu tùy vào loại dung môi và thể tích dung môi sử dụng. kulL⁄⁄ VỊ SINH HỌC: Cefiazidim có tác động diệt khuẩn, thể hiện tác dụng bằng cách ức chế các enzym chịu trách nhiệm trong sinh tông hợp vách tế bào vi khuẩn. #z vio Ceftazidim có phé kháng khuân Gram âm rộng, gồm những chủng đề kháng với gentamycin va cac khang sinh aminoglyc Aqra d-dokument sħiħ