Magnesi sulfat bột uống

Pajjiż: Vjetnam

Lingwa: Vjetnamiż

Sors: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Ixtrih issa

Ingredjent attiv:

Magnesi sulfat

Disponibbli minn:

Công ty cổ phần hoá dược Việt Nam.

INN (Isem Internazzjonali):

Magnesium sulfate

Dożaġġ:

5g

Għamla farmaċewtika:

bột uống

Unitajiet fil-pakkett:

gói 5 gam, gói 15 gam

Klassi:

Thuốc không kê đơn

Manifatturat minn:

Công ty cổ phần hoá dược Việt Nam.

Sommarju tal-prodott:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng

Fuljett ta 'informazzjoni

                                ».
Mẫu
nhẫn
Magnesi
sulfat
“Thành
phần:
Magnesisulfat
5.0
lu
AT
TY
ng
Sn
eet
meta
Se
4
Nets
og
1530.
1h
so
190-3
nae
dun
soi
để
nguội.
uống
vào
lúc
ds:
budi
sing,
chia
hat
{in
ech
aha
15
phat
“Chống
chỉ
định:
Đang.
cỏ
bệnh
cấp
tỉnh
đường
tiêu
hoá,
ili
(
inca
:TECS
:
Bảo
quản:
Để
nơikhô
ráo,
nhiệt
độ
dưới
C.
Tránh
ánh
sáng
ie
n
Á
g
—
IIWWWNINM
'SỬDỤNG.
(GMP
-
WHO
Công
dụng:
Tắy,
nhuận
tràng.
CONG
TY
CO
PAN
HOA
DUOC
VIỆT
NAM
-
VCP
271
Tây
Sm
-
Đống
Đạ
-
Hà
Dự
tiơg
lìng
BẠ
-l8
lại
pry
‘Thanh
phan:
Magnesi
sulfat
15,0
Cong
dụng:
Tẩy,
nhuận
tràng.
+
Người
lớn:
Uống
15
-
30g.
Hoà
tan
vào
150
-
00ml
nước
đun
sôi
để
nguội,
uống
vào lúc
đói
buổi
sáng,
chia
hai
lần
cách
nhau
15
phút.
Chống
chỉ
định:
Đang
có
bệnh
cấp
tính
đường
tiêu hoá,
phụ
nữcó
thaihoặc
đang
thấy
kinh.
Phụ
nữcho
conbú.
TY
;4GES
To
xu
wl
es
i
th
ek
Se
Mo
sáng
pf
XA
TAM
TAY
CUA
TRE
EM
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHI
SUDUNG.
A
Số
lô
SX:
GMP
-
WHO
Công
dụng:
Tẩy,
nhuận
tràng.
CONG
TYC6
PHAN
HOA
DUOC
VIỆT
NAM
-
VCP
273
Tây
Sơn
-
Đống
Đa
-
Hà
Nội
's0.9001:2008
—
192
Đức
Giang
-
Long
Biên
-
Hà
Nội
HUONG
DAN
SỬ
DUNG
MAGNESI
SULFAT
1.
Tên
thuốc:
MAGNESI
SULFAT
2.
Công
thức:
Một
gói
5g
chứa:
Magnesi
sulfat
50g
3.
Dạng
bào
chế
của
thuốc:
Thuốc
bột.
4.
Quy
cách
đóng
gói:
Gói
5g,
15
g,
có
nhãn
kèm
theo
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng
thuốc.
5.
Các
đặc
tính
được
lý:
5.1.
Các
đặc
tính
dược
lực
học:
Magnesi
sulfat
có
tác
dụng
tẩy,
nhuận
tràng,
thông
mật.
5.2.
Các
đặc
tính
dược
động
học:
ít
hấp
thu
qua
đường
tiêu
hóa,
thải
trừ
qua
nước
tiểu
và
qua
phân.
6.
Chỉ
định,
điều
trị:
Tẩy,
nhuận
tràng
.
7.
Liều
lượng,
cách
dùng:
Jử
ff
-
Nhuận
tràng
:
Người
lớn
uống
2-
5g/
ngày
-
Tẩy:
Uống
15
-
30g/ngày.
Hòa
tan
vào
150
                                
                                Aqra d-dokument sħiħ
                                
                            

Fittex twissijiet relatati ma 'dan il-prodott