Country: Vjetnam
Lingwa: Vjetnamiż
Sors: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Imidapril HCl
Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế
Imidapril HCl
10 mg
Viên nén
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Era-tab, Microcrystallin cellulose, Aerosil, Bột Talc, Magnesi stearat
“=.„e‹ CONG TY TNHH MTV DƯỢC SÀI GON ; ft 7 CTY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DƯỢC PHẨM & SINH HỌC Y TE - Eg. Lô III - 18 đường 13, KCN Tân Bình, 0. Tân Phú, TP.HCM BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC W/LẬIU R†BLÃPI ĐBXHEoUyr * Nhãn hộp: nh n: Mỗi viên nén chứa 10mg Imidapril HCI. x Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Tàn Tá dược vừa đủ 1 viên ° Lân đâu:..A4....04.....LQ44... Please read the package insert carefully Composition: Each tablet contains 10mg Imiddpril HGI Chi dinh, chống chỉ định, liều dùng: Excipients sq. for 1 tablet Xin đọc tờ hướng dẫn sử dụng Số lô SX: Indications, Contraindications, Dosage: See package insert Ngày SX: HD: (P = Re muse ban theo đơn IDATRIL Imidapril HCI Hộp 30 viên nén MEBIPHAR IDATRIL (2! Imidapril HCI - Bảo quản: nhiệt độ không quá 300C, Sản xuất tại: CTY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DƯỢC PHẨM & SHYT | - tránh ánh sáng và ẩm Lô II! - 18 đường 13, KCN Tân Bình, Quận Tân Phú, TP.HCM - §f0rage: temperature not exceeding 30°C, | | protect from light and humidity | DE XA TAM TAY CUA TRE EM | _ KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN SĐKVĐ2DOJ-VX - Tide cule: TCS Re muse ban theo don IDATRIL Imidapril HCI IOH |udopiwu) OY) TWLVal Hộp 3 vi x 10 viên nén * Nhãn vỉ: Carri @» saan es PAR TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC Thuốc bán theo đơn IDATRIL 10mg CÔNG THỨC - Imidapril hydroclorid 10mg Tá dược vừa đủ I viên (Era -tab, Microcrystallin cellulose, Aerosil, B6t Talc, Magnesi stearat... ) DANG BAO CHE: Vién nén CAC DAC TINH DUGC LUC HOC Imidapril là một tiền chất sau khi uống được hoạt hóa sinh học do thủy phân gốc ethyl ester tạo thành imidaprilat có hoạt tính ức chế men chuyển angiotensin mạnh và có thời gian bán hủy dài cho phép mỗi ngày chỉ cần uống | lần. Imidaprilat ức chế men chuyển angiotensin dẫn đến giảm angiotensin II, gây dãn mạch ngo Aqra d-dokument sħiħ