Pajjiż: Vjetnam
Lingwa: Vjetnamiż
Sors: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Khương hoạt ; Phòng phong ; Thương truật ; Xuyên khung ; Cam thảo ; Tế tân ; Hoàng cầm ; Sinh địa ; Bạch chỉ
Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá
Jiang, cartoon ; Room ; Brand truật ; Regular frame ; licorice ; amenities ; Royal bird ; local Students ; Bach only
60 mg; 60 mg; 60 mg; 40mg; 40mg; 20mg; 40mg; 40mg; 40mg
Viên nang cứng
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thuốc không kê đơn
Nhà máy sản xuất thuốc Đông dược Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Tinh bột sắn, Magnesi stearat, Vỏ nang số 0
~ DA Hop 10 vt x10 vien i ập nang cứng ° BỘ Y TẾ CUC QUA PHE CAM CUM BON MUA N LY DU OC DUYET Lân đâu:„. .....Á2....22Ò| 4 AN ~ x 4w MC 2 , pon a 2 c5 „ COM M0099 ° N Hop 10 vi x 10 viên nang cứng Em CẢM CÚM BỐN MÙA Hyp 10 vi x 10 vién nang: cứng CẢM CÚM BỐN MÙA Xe. Chỉ định: Chữa cảm cúm bốn mùa, phong thấp, sốt sợ lạnh, đau đầu, cơ thể nhức mỏi, miệng đắng khát nước, không ra mồ hôi. Chống chỉ định: - Những trường hợp có triệu chứng âm hư. - Người mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng. SĐK: Tiêu chuẩn: TCCS Ũ 60 mg Phòng phong 60 mg “Xuyénkhung 40mg Sinh địa 40 mg Cam thảo 40 mg Thương truật 60 mg Tế tân 20 mg Bạch chỉ 40 mg Hoàng cầm 40 mg Tádược vừađủ 1viên Liều dùng và cách dùng: Người lớn: Uống 3 viên/ lần x 2 - 3 lần/ ngày. Trẻ em dưới 12 tuổi uống bằng nửa liều người lớn DE XA TAM TAY TRE EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG Số lô SX: Ezy Nhà máy sản xuất thuốc đông được 3 le av HẦN DƯỢC - VẬT TƯ Y HD: ô 4-5 8 1 - „ Ngày tháng năm oe MAU NHAN XIN DANG KY NG GIAM ĐÓC Kane We PHO TONG GIAM ĐỐC sivPHim =| CAM CUM BON MUA Dược vì, rule Hộp ( 100 x 85 x 65)mm VTE — KÍCH THƯỚC Vi: (95 x 66 )mm a THANH HOA ¬ ‹ wy = og V8 — DS. Ls Vin Nink, 3 THEPHACO MAU SAC ‘ TO HUONG DAN SU DUNG THUOC CAM CUM BON MUA Thanh phan: Cho 1 viên nang cứng: Khuong hoat (Rhizoma et Radix Notopterygii) 60 mg Phong phong (Radix Saposhnikoviae divaricatae) 60 mg Thuong truat (Rhizoma Atractylodis) 60 mg Xuyén khung (Rhizoma Ligustici wallichii) 40 mg Cam thao (Radix Glycyrrhizae) 40 mg Té tan (Herba Asari) 20 mg Hoang cam (Radix Scutellariae) 40 mg Sinh dia (Radix Rhemanniae glutinosae) 40 mg Bach chi (Radix Angelicae dahuricae) 40 mg Tá dược Vd 1 vién (Tá dược gồm: Tình bộ Aqra d-dokument sħiħ