Country: Vjetnam
Lingwa: Vjetnamiż
Sors: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Vitamin E
Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm
Vitamin E
400 IU
Viên nang mềm
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên
Thuốc không kê đơn
Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Gelatin , Ethyl vanillin, Methyl paraben, Dầu đậu nành tinh thể, Lecithin, Glycerin, Dung dịch sorbitol 70%, Nước tinh khiết.
CÔNG TY LDDP MEBIPHAR-AUSTRAPHARM Lô III-18, Đường số 13, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, Tp.HCM BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ĐÃ PHÊ DUYỆT MẪU Vi AUSTEN = oe oe <€ oe gg ve? ` © ; 2 eu S616 SX: HD: = >— CONG TY LIEN DOANH DƯỢC PHAM MEBIPHAR-AUSTRAPHARM LÔ III-18, ĐƯỜNG SỐ 13, KCN TAN BINH, QUAN TAN PHU, TP.HCM MAU HOP U11EN,15nV-SJý ca WHO-GMP 3 Blisters x 10 Softgels USTEN Vitamin E cOMPOSTON: VISANO.: D-alphatocopheryl acetate (VitaminE)........., 4001U, 7 Exdlpi8lSS4..................à. co. for 1 softgel. LOT NO: INDICATIONS, CONTRA-INDICATIONS, INTERACTIONS, DOSAGE: == MFG. DATE: (Sea in the enclosed leaflet) STORAGE: Keep in tight containers, in a cool dry place, SOE: protect from light, nat exceed 3010. KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN SPECIFICATION: Manufacturer's READ THE LEAFLET CAREFULLY BEFORE USE. WHO-GMP Hộp 3 vỉ x 10 Viên Nang Mềm Vitamin E AUSTEN THÀNH PHẨN: SBK: D-alphaincophery| apetat (Vfamin E)................ 400 IU. Sổ LŨ 8X: Tá dt£vd........................- 1 viên nang mắm. CHỈ BỊNH, CHỐNG CHI BINH, TONG TAG THUỐC, LIỄU DŨNG: NSX: (Xem lữ hướng dẫn bên trong) R BAD QUAN: HO: ait Để trang bao bì kin, tố Khô mít, tránh ánh sáng nhật độ Không quá 3090 XA TAM TAY TRE EM. TIEU CHUAM: TCCS 0c KY HUONG Dan si oyNG TALC KHI DUNG. CÔNG TY LDDP MEBIPHAR-AUSTRAPHARM Lô III-18, Đường số 13, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, Tp.HCM MẪU HỘP Vitamin E TO HUONG DAN SU DUNG AUSTEN Thành phẩn: mỗi viên nang mềm chứa: D-alpha tocopheryl acetat.................... 400 IU Ta duge: Gelatin, Ethyl vanillin, Methyl paraben, Propyl paraben, Dầu đậu nành tỉnh ché, Lecithin, Glycerin, Dung dich sorbitol 70 %, Nước tỉnh khiết. Dạng bào chế: Viên nang mềm. Chỉ định: Dùng đề điều trị và phòng thiếu vitamin E (chế độ ăn thiếu vitamin E, trẻ em bị xo nang tuyến tụy hoặc kém hấp thu mỡ do teo đường dẫn mật hoặc thiếu betalipoprotein huyết, Aqra d-dokument sħiħ