Piracetam 1g/5ml Dung dịch tiêm

Country: Vietnam

Bahasa: Vietnam

Sumber: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Beli sekarang

Download Risalah maklumat (PIL)
23-11-2021

Bahan aktif:

Piracetam

Boleh didapati daripada:

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

INN (Nama Antarabangsa):

Piracetam

Dos:

1 g/5 ml

Borang farmaseutikal:

Dung dịch tiêm

Unit dalam pakej:

Hộp 10 ống 5 ml

Kelas:

Thuốc kê đơn

Dikeluarkan oleh:

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha tại Bình Dương

Ringkasan produk:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Acid acetic, natri acetat, nước cất pha tiêm

Risalah maklumat

                                _MẪU
NHÃN
|
¢@ng
ml);
1.-
MẪU
NHAN
TREN
girs
BO
Y
TE
CUC
QUAN
LY
DUOC
pA
PHE
DUYET
Lan
ue
TB-TM
(1.M-I.V)
CTY
CPDP
T.U
VIDIPHA
s4
`
3.-
MẪU
HỘP
(Hộp
2
vỉ
x
5
ống
5ml)
Rx
THUGc
BAN
THEO
DON
DUNG
DICH
TIEM
:
UE
3
—
Oo
ˆ
:
2;
PIRACETAM
=:
3
Kì.
1g/5ml
=
m
c
5
p=
df
8
¡
S
bề
Š=
me
mer
mm.
2
Hộp
10
ống
x
5ml
thuốc
tiém
Thành
phần:
Mỗi
ống
5
mi
TA
:
ma
Piraoelam,....:--:2115......c..
co...
g
PIRACETAM
Tá
QdUỢG::/.:....00000.....--.:--ic
vđ
5ml
Chỉ
định,
Chống
chỉ
định,
Liều
lượng,
cách
dùng
và
các
thông
:
1g/5ml
tin
khác:
Tiêm
bắp
-Tiêm
tĩnh
mạch
(Xin
đọc
trong
tờ
hướng
dẫn
sử dụng)
ĐỂ
XA
TÂM
TAY
CỦA
TRẺ
EM.
BẢO
QUẢN
NƠI
KHÔ,
NHIỆT
ĐỘ
KHÔNG
QUÁ
30°C,
TRÁNH
ÁNH
SÁNG.
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
$Ử
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG.
VHdIŒIA.
jug
/ST
INV119VaHiId
NOI.LO3PNI
HO3
NOILñIOS
9nHd
NOILdIH2S3Ha
X3J
Số
lô
SX/Lot:
HD/Exp.date:
Ngày
SX/Mfg.date:
“6n
3O438
ATIf\43W2
SNOILOriISNI
d3
]
|
'IH©I1WOàl4
123IOld
|
“O,0£
©NIQ33X3
ION
'3OV1d
AàQ
Y
NI
3ÀOIS
N3ðŒTIHĐ
3O
HOV3i
3HI
4O
1O
d33M
NIWI
|
(apisu!
yeyee!
ay)
228)
juc/ST
:
:UOI}B11SJuIuupe
gx
ebesog
*ҤuOJ}E2IpuIE11uo2
“suoIe2Ipui
|
|
|
Mie
T
nIẾ
mmz
WL32VMId
|
BỊ
«vn
HH
Họ
Ki
Hi
Hi
HH
8
Bi
98
0E
UuIE19981Id
1
:SuIE)uo2
9inoduue
Juig
963
:uoIjsoduo2
U0I16ƒU|
1OJ
sôInoduID
JU10I
X
0L
1
XOg
3.-
MẪU
TỜ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
THUỐC:
(MẶT
A)
Rx
PIRACETAM
1g/5mlI
THUỐC
BÁN
THEO
ĐƠN
DUNG
DỊCH
TIÊM
|THANH
PHẦN:
Mỗi
ống
5ml
chứa:
+
Hoạt
chất
chính:
Piracetam
.........................-..-..-------------+
1g
¢
Tá
dược:
Acid
acetic,
natri
acetat,
nước
cất
pha
tiêm.
CHỈ
ĐỊNH:
«_
Điều
trị
triệu
chứng
chóng
mặt.
+
Ổ
người
cao
tuổi:
suy
giảm
trí
nhớ,
chóng
mặt,
kém
tập
trung
hoặc
thiếu
tỉnh
táo,
thay
đổi
khí
sắc,
rối
loạn
hành
vi,
kém
chú
ý
đến
bản
thân,
sa
sút
trí
tuệ
do
nhồi
máu
não
nhiều
ổ.\Đột
quy
thiếu
máu
cục
bộ
cấp.
                                
                                Baca dokumen lengkap
                                
                            

Cari amaran yang berkaitan dengan produk ini