Pilixitam Dung dịch tiêm

Valsts: Vjetnama

Valoda: vjetnamiešu

Klimata pārmaiņas: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Nopērc to tagad

Lejuplādēt Lietošanas instrukcija (PIL)
23-11-2021

Aktīvā sastāvdaļa:

Piracetam

Pieejams no:

Wuhan Grand Pharmaceutical Group Co., Ltd

SNN (starptautisko nepatentēto nosaukumu):

Piracetam

Deva:

4g/20ml

Zāļu forma:

Dung dịch tiêm

Vienības iepakojumā:

Hộp 10 ống 20ml

Klase:

Thuốc không kê đơn

Ražojis:

Farmak JSC

Produktu pārskats:

Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 48 tháng; Tá dược: Natri acetat trihydrat , acid acetic băng , nước cất pha tiêm

Lietošanas instrukcija

                                BỘ
Y
TẾ
CỤC
QUẦN
LÝ
DƯỢC
DA
PHE
DUYET
Lan
rea,
et
E
LB
/
\
[0
ampoules
x
20
mVampoule
Rx
Prescription
drug
PILIXITAM
20m
Piracetam
|
g/5
ml
|
|
PILIXTTAM
|
oe
vets
vet
Farmak
SC
2
Prem
om
KS
Piracetam
1g/5
ml
a
|
LM/LV
|
|
|
œ
Manufacturer:
bq
FarmSk)
Farmak
JSC
63
Frunze
str,
Kiev,04080,
Ukraine
|
i
Composition:
Each
5
ml
contains:
Pi
-PILIXITAM
1.0g
10811011,
CUILF410101640101,
0640
Administration,
Precaution,
Side
efft
other
information:
See
the
insert
paper
Specification:
In-house
Storage:
Store
in
container,
below
30°C.
Ss
—
|
|
|
READ
CAREFULLY
THE
INSERT
PAPER
BEFORE
USE
|
|
KEEP
OUT
OF
REACH
OF
CHILDREN
|
|
2;
ND
x”.
=
..,
=
SS
ae
SS
SS
Se
Qysuues
M
2UIE/1'0800
A24
“1s
2Zưm1
co
2Sf
EuiI16.]
“tog
Tenx
UES
yobw
yun
wary
/deq
wat
=
|
jw
S/81
01t)328214]
|
—
|
oe
WVLIXITId
ˆ
Visa
No’/SDK:
Lct
Nc⁄Số
lỏ:
M?gDuteNSX
E>p.D:ie/HD
Nik:
Gee
Faure
JZouU
Pantone
324C
ME
Slack
aaa
+
8uo/jtu
QZ
x
Bug
QT
đô
|
7
|
PILIXITAM
&
M
Farmal)
Thanh
phan:
Ai
3
ml
có
chưa:
Piracetam....................
1.0g
Chỉ
định,
Chẳng
chỉ
định,
liền
dùng,
Thận
trọng,
Tác
dụng
phụ
và
các
thô
Xin
xem
trong
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng
k:
Tiêu
chuan:
nha
san
xuat
Bao
quan:
Bao
quân
bao
bì
kin,ở
nhiệt
ĐỀ
XA
TẢM
TAY
TRE
EM
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DÂN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DUNG
uop
ay
Sony]
XY
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dùng
ĐỀ
xa
tẦm
tay
trẻ
em
PILIXITAM
[Thành
phần]
Mỗi
ống
20ml
chứa:
Piracetam
.
"
ing,
Tá
được:
Natri
acetat
trihydrat,
acid
acetic
băng,
nước
cất
pha
tiêm
(Dược
lực
học]
Piracetam
(dẫn
xuất
vòng
của
acid
gamma
amino
butyric,
GABA)
được
coi
là
một
chất
có
tác
dụng
hưng
trí
(cải
thiện
chuyển
hóa
của
tế
bào
thần
kinh).
Nói
chung
tác
dụng
chính
của các
loại
thuốc
được
gọi
là
hưng
trí
(như:
piracetam,
oxiracetam,
etiacetam.
Ở
người
bình
thường
và
ở
người
bị
suy
giảm chức
năng,
piracetam
tac
dung
trực
tiếp
đến
n
                                
                                Izlasiet visu dokumentu
                                
                            

Meklēt brīdinājumus, kas saistīti ar šo produktu