Neurolaxan - B Viên nén bao đường

Valsts: Vjetnama

Valoda: vjetnamiešu

Klimata pārmaiņas: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Nopērc to tagad

Lejuplādēt Lietošanas instrukcija (PIL)
23-11-2021

Aktīvā sastāvdaļa:

Vitamin B12 ; Vitamin B1 ; Vitamin B6

Pieejams no:

Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ

SNN (starptautisko nepatentēto nosaukumu):

Vitamin B12 ; Vitamin B1 ; Vitamin B6

Deva:

200 mcg ; 100 mg ; 200 mg

Zāļu forma:

Viên nén bao đường

Vienības iepakojumā:

Hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

Klase:

Thuốc kê đơn

Ražojis:

Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ

Produktu pārskats:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Amidon, Avicel, Aerosil, Eudragrit L100, PVP K30, Magnesi Stearat, Titan dioxyd, Talc, PEG 6000, đường trắng, Parafin

Lietošanas instrukcija

                                AU
NHÂN
XIN
ĐĂNG
KÝ
ĐÃ
PHÊ
DUY]
Lan
Adu.
Ae.
sleep
pane
CUC
QUAN
LY
DUC
027á>
i
ở
~
AS
ng
kK
-
Bwoog
9a
-
woo!
1a
gq-uexe[oinojJ
6Bowoog
zLa
MÌ
m
vệ
sỉ
eurolaxan
x:
B1
100mg
-
B6
200mg
-
B12
200meg
Si
ET
CF
—
Y
a
TỰ
THARMA
z
2,
Nhan
vi
Bu,2np
oeq
uạu
uạ|A
0|
x
JA
$
đội
VNWVHdDH
Ô0u!00ø
L8
-
BU00ø
98
-
B001
L8
UEXEIOIn"2RJ
Số
lô
SX
HD
MẪU
NHÃN
XIN
ĐĂNG
KÝ
Hạ
SỈ
š
5
Oh
HPAI
Z
2,
Nhan
vi
Bu¿onnp
0eq
tiọu
tiộ|A
0}
X
1A
01
dOH
an
ñ
ữ
if
=~
;O
iD
Bowoog
Zia
-
Swio0z
9
-
B001
L8
§
UEXEIO1T2RJ
é
ì
W
Số
lô
SX
HD
.
A
-
.
OT
huốc
bán
theo
đơn
TO
HUONG
DAN
SU
DUNG
THUOC
Neurolaxan-B
TEN
THUOC:
Neurolaxan-B
THANH
PHẢN:
Mỗi
viên
nén bao
đường
Neurolaxan-B
chứa:
Vitamin
Bị
(Thiamin
nitrat).................
100
mg
Tw
Vitamin
Bạ
(Pyridoxin
hydroclorid).....
200
mg
Vitamin
Bị›
(Cyanocobalamin).....
200
mcg
Tá
được
vẩ........................................
l
Viên
Tá
dược
gồm
có:
Amidon,
Avicel,
Aerosil,
Eudragit
L100,
PVP
K30,
Magnesi
Stearat,
Titan
dioxyd,
Talc,
PEG
6000,
duong
trang,
Parafin.
DẠNG
BẢO
CHE:
Viên
nén
bao
đường.
QUY
CÁCH
ĐÓNG
GÓI:
Vi
10
viên,
hộp
5
vỉ;
Vi
10
viên,
hộp
10
vi.
DƯỢC
LỰC
HỌC:
Thiamin
nitrat:
‹
,
Thiamin
thực
tế
không
có
tác
dụng
dược
lý,
thậm
chí
ở
liêu
cao.
Thiamin
kêt
hợp
với
adenosin
triphosphat
(ATP)
trong
gan,
thận
và
bạch
cầu
tạo
thành
dạng
thiamin
diphosphat
(thiamin
pyrophosphate)
có
hoạt
tính
sinh
lý.
Thiamin
pyrophosphat,
dạng
thiamin
có
hoạt
tinh
sinh
lý,
là
coenzym
chuyền
hóa
carbohydrat
làm
nhiệm
vụ
khử
carboxyl
của
các
alpha
-
cetoacid
như
pyruvat
và
alpha
-
cetoglutarat
và
trong
việc
sử
dụng
pentose
trong
chu
trinh
hexose
monophosphat.
Lượng
thiamin
ăn
vào
hàng
ngày
cần
0,9
-
1,5
mg
cho
nam
và
0,8
-
1,1
mg
cho
nữ
khoẻ
mạnh.
Nhu
cầu
thiamin
có
liên
quan
trực
tiếp
với
lượng
dùng
carbohydrat
và
tốc
độ
chuyển
hóa.
Điều
này
có
ý
nghĩa
thực
tiễn
tron
                                
                                Izlasiet visu dokumentu
                                
                            

Meklēt brīdinājumus, kas saistīti ar šo produktu