Valsts: Vjetnama
Valoda: vjetnamiešu
Klimata pārmaiņas: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat)
Medochemie Ltd.
Meropenem (as Meropenem trihydrate)
1g
Bột pha tiêm
Hộp 1 lọ
Thuốc kê đơn
Medochemie Ltd.
Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: 208 mg natri carbonat tương ứng 90 mg natri
.: BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC 2È l / g 0. DA PHE DUYET Size: 67 x 24mm ^ ^ ; : ¿mm _ _ sey 7 " Lân dàu:|Á.....È[.I.4#{2. OSE Foo », 48 S82 38 MEDOZOPEN 1g27,58c08 g25 Sẽ Meropenem Zasesz? £28- EE | Powder for solution for $ = hà a BE + 38 3 ba injection or infusion dit 808955225 ấ§u fal PANTONE 232 C ¬ m [Mi PANTONE BLUE 072 C Na<«‹ JEIA 3L X L tA 8| NadOZOdAW — —_ __ ‡ | ⁄ : 7 hal | oO ° Pernede ban thea don tạ oO 1 x 1g vial 19 ra oA O MEDOZOPEN 1g ˆ MEDOZOPEN” Hoạt chất, hám lượng: Mỗi lọ chứa Meropenem inhydrat tuong đương với 1g Meropenem khan và 208mg natn carbonattương ứ ng với 90 mg Natn Hộp: 1lo bột pha bém SOK: Thâm hoặc truyền Tĩnh mạch Chỉ định, cách đùng, chống chỉ định vá các thông tin khác: xín đọc tờ hướng dẫn sử 4 § dụng kèm theo Bảo quản. ở nhiệt độ đưới 30 “C Trong bao big Meropenem $4 1d SX, NSX, HD xem ‘BN’, ‘MFG, ‘EXP’ | trên bao bì Ngày hết hạn là ngày 04 của tháng hét hạn Dd xa thm tay td em Đọc kỹ hướng dẫnsử | dung trước khi dùng San xuất bỏt MEDOCHEMIE LTD. 1-10 Constantinoupoleas 3/011 Limassol - Sip (Chau Au) io IC Powder for solution for injection or infusion = = TT T O O al TT = SĐMEDOZOPEN” 1g BN: Box 1 vial Pt ad mock-up ¬ BBB rantone atue o72¢ E A N | BBB Pantone 232¢ | BBB Pantone 336 Ms:«‹ MEDOCHEMIE LTD 1-10 Constantinoupoleos str CY - 3011 Limassol! Thuốc này chỉ dùng theo sự kê toa của thầy thuốc MEDOZOPEN Bột pha tiêm Meropenem trihydrat THANH PHAN Mãi lọ chứa meropenem trihydrat tương đương với 500mg hoặc 1g meropenem khan. Tả dược: MEDOZOPEN 500mg: mỗi lọ chứa 104 mg natri carbonat tương ứng 45 mg Natri. MEDOZOPEN 1g: mỗi lọ chứa 208 mg natri carbonat tương ứng 90 mg Natri. MÔ TẢ Bột tỉnh thể trắng đến vàng nhạt. ha L/ DƯỢC LỰC HOC Meropenem là kháng sinh nhóm catbapenem dùng đường tĩnh mạch, tươn Izlasiet visu dokumentu