Valsts: Vjetnama
Valoda: vjetnamiešu
Klimata pārmaiņas: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Adefovir dipivoxil
Myung Moon Pharmaceutical., Ltd
Adefovir dipivoxil
10mg
Viên nén
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Myung Moon Pharmaceutical., Co., Ltd.
Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Lactose khan, colloidal silicon dioxyd, natri starch glycolat, magnesi stearat, talc
[COMPOSI TION] Each tablet contains: Adefovir Dipivoul ................10mg PRECAUTION, CONTRAINDICATION, SIDE- EFFECTS, INTERACTIONS] See the insert paper inside [SPEGFICATIONS]: USP 30 (SHELF LIFE) : 24 months [DOSAGE AND ADMINISTRATION, INDICATION, 2 Ø? 16/7 [STORAGE CONDITION]: Store in dosed container at room temperature, below 30°C. KEEP OUT OF THE REACH OF CHILDREN READ INSERT PAPER CAREFULLY BEFORE USE | A Naw /80¢. Rx Prescription Drug BO Y TE CUC QUAN LY I DA PHE DUP Lan dau:..4X/....024,/ 10 Blisters x 10 Tablets rIEPSES Tab. Adefovir Dipivoxil 10mg _ | > ae > ` © Manu ———_ ae Ae! ` C0 —=P=_———— ee "5 901-1, Sangshi s ity; s Kyungki-Do, Korea — ———c“” ff / THÀNH PHAN : BAO QUAN: Mỗi viên nén chứa: Bảo quản trong bao bị kín, ở nhiệt độ phòng Adefovr Dipivoxil................ 10mg không quá 30C. DNNK CHỈ ĐỊNH, LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG SPK/ Visa No. CHÔNG CHỈ ĐỊNH, THẬN TRỌNG, TƯƠNG ề ; TAC THUOC,TAC DUNG PHY, QUA LEU: seu ae ae Ne pe An sae a HD/ Exp.Date . 02.08.12 Eu CHUAN : USP / sean asi DE XA TAM TAY TRE EM / ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN SỬ DUNG og ene TRƯỚC KHI DÙNG Rx Thuốc bán theo đơn Viên nén at ? Kyungki-Do, Korea "nàefO\ We aby q@. yO an. eee 0/060 :XS 9| 0$ đL'80'2Z0 :qH | Hồn Quốc hát 532W PHARNMN UNGĂ _ 901-1, SangshineRi-Hyangne 10 vi x 10 vién nen rIEPSES Adefovir Dipivoxil 10mg ———— HEPSES Adefovir dipivoxil 10 mg Vién nén THÀNH PHẢN: Mỗi viên nén chứa: Hoạt chất : Adefovir dipivoxil............. 10 mg Ta duoc: Lactose khan, colloidal silicon dioxyd, natri starch glycolat, magnesi stearat, talc. DUOC DONG HOC — Hap thu: + Sinh khả dụng băng đường uống của adefovir khoảng 59%. + Sau khi cho bệnh nhân viêm gan B uống một liều đơn 10 mg Adefovir dipivoxil, nồng độ đỉnh trong huyết tương ( Cmax) là 18,4 + 6,26 ng/mL sau 1,75 giờ. Diện tích tập trung dưới đường cong (AUC) là 220 + 70,0 ng/mL. Thoi gian ban thải l Izlasiet visu dokumentu