Valsts: Vjetnama
Valoda: vjetnamiešu
Klimata pārmaiņas: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Imipenem monohydrat, Cilastatin natri và natri bicarbonat
Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm
Imipenem monohydrate, Cilastatin sodium and sodium bicarbonate
500mg,; 500mg
Bột pha tiêm
hộp 1 lọ
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm
Tiêu Chuẩn: USP 30; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Natri carbonat
—. BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC DA PHE DUYET Lan dau:.244/...9./,20d2- Mẫu nhãn hộp Web UI}E1S8JĐ - ulauadlUl| IVNILN3 Composition: Each vial contains Impenem 05g (As imipenem monohydrate) Ciastatin 05g (As ciastatin sodium) Indications, _contraindications, precautions, adverse reactions, dosage and administration: Please refer to package insert KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN. READ CAREFULLY INSTRUCTIONS BEFORE USE. STORE AT ROOM TEMPERATURE 15-30°C, AVOID DIRECT SUNLIGHT. Hộp 1 lọ bột @ BJ me RÀNi€O bơ ENTINAM ——— Imipenem - Cilastatin Thuốc bột pha tiêm T.M. L©) eumipharm GMP-WHO Thanh phan: Mỗi lo chưa: Impenem ieee OSG (Dưới dạng impenem monohydrat) CBstatr, se 0/5 8 (Dưới dạng cästathn natri) Chỉ định, chống chỉ định, thận trọng, tác dụng phụ, liếu lượng và cách dùng: Xem tờ hướng dẫn sử dung trong hộp thuốc. ‘DE XA TAM TAY TRE EM. ‘BOC KÝ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DŨNG. BẢO QUẢN Ở NHIỆT ĐỘ PHÒNG. (15-30°C), TRANH ANH SANG. Tiêu chuấn: USP 30 SOK: $6 16 SX Ngay SX HD 1 Has Ha, Bu Hoa, Long An Phan phối bởi CONG TY TNHM MỘT THANH VIÊN DƯỢCPHẨM 'VIMEDIMEX S3 Nguyễn Chí Thanh, P9. Q5, TP.HCM. Box of 1 vial @ (msseee ENTINAM —— Imipenem - Cilastatin Powder for injection 1V. Le) eumpharmn GMP-WHO Mẫu nhãn lọ ® &® ENTINAM_ ` 3 3 Imipenem - Cilastatin 3 Thuốc bột pha tiêm 8 TM. š BR £ KZ ewvipharm GMP-WHO 2 seo 0/5 Q (Dưới dang clastatin natri) "Tiêu chuẩn: USP30. Ngày SX: SOK: Số lô SX: HD Pham Sung ˆ Ighia Muc 1.7 TO HUONG DAN SU DUNG THUOC Thuốc bột pha tiêm ENTINAM -0- @) Thuốc bán theo don THUOC BOT PHA TIEM ENTINAM 1. Thành phần: Cho 1 lọ Imipenem................. (Dưới dạng Imipenem monohydrat) (Dưới dạng Cilastatin natri) Tá dược: Natri bicarbonat 2. Các đặc tính dược lý: ol fe =2” 2.1. Các đặc tính: dược lực học: - Imipenem: + Imipenem có tác dụng diệt khuẩn nhanh do tương tá Izlasiet visu dokumentu