Calcium Sandoz 500mg Viên nén sủi bọt

Valsts: Vjetnama

Valoda: vjetnamiešu

Klimata pārmaiņas: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Nopērc to tagad

Lietošanas instrukcija Lietošanas instrukcija (PIL)
23-11-2021

Aktīvā sastāvdaļa:

Calci carbonat tương đương 120 mg Calci; Calci lactat gluconat

Pieejams no:

GlaxoSmithKline Pte., Ltd.

SNN (starptautisko nepatentēto nosaukumu):

Calcium carbonate equivalent of 120 milligrams of Calcium; Calcium lactate gluconate

Deva:

300 mg; 2940 mg

Zāļu forma:

Viên nén sủi bọt

Vienības iepakojumā:

Hộp 1 tuýp 20 viên

Klase:

Thuốc không kê đơn

Ražojis:

Novartis Pharma (Pakistan) Limited

Produktu pārskats:

Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Saccharin natri, PEG (polyethylene glyco) 4000, Natri bicarbonat, Sucrose glucose granulate, Citric acid, Hương vị cam

Lietošanas instrukcija

                                |
XXXX
BU
OOS
Bey
rể
chế?
©\
AN
LY
DUOC
JA
PHE
DUYET
Lan
au.
9.8)
2RAG,
NN
23uy
|
(M4
Os
L4
⁄
Calcium-
\
/Sandoz/
500
mg
ZZ,
Calcium-
5
/,
|
500 mg
'
:
Ror
nguyên
to
500
mg
'
Gof
|
Calcium
lactate
gluconate
Calcium
carbonate
-
ì
208.
⁄%a
andar}
|
(6
500
mg|
Calcium.
`
hi
d0z/
500
mg
Calcium
500
mg
Calcium
tactate
gluconate
~
Calcium
carbonate-
)
Ñ
cs‹
Ñ
HD:
20
effervescent
tablets
‘andor
a
S
S
=
@
Each
effervescent
tablet
contains:
Calcium
lactate
gluconate
2940
mg
Calcium
carbonate
300
mg
(correspond
to
500
mg
of
elemental
calcium)
Tube
of
20
effervescent
tablets.
Do
not
store
above
30°C.
Protect
from
humidity.
Keep
the
tube
tightly
closed.
Keep
out
of
reach
of
children.
Read
the
leaflet
carefully
before
use.
.
Manufactured
by:
Novartis
Pharma
(Pakistan)
mt
Calcium
500
mg
Limited
-
Petaro
Road,
Jamshoro,
Pakistan.
Prevention
and
treatment
:
Of
calcium
Coton
œ
4
LSX/NSX/HD:
...........
.........
pal
nệyu
CAELCIUM-SANDOZ
500
mg
TẠI
THÀNH
PHỐ
HỒ
CHÍ
MINH
/_
Viên
nén
sủúi
bọt
THÀNH
PHÀN
Mỗi
viên
nén
sủi
bọt
Calcium
Sandoz
500
mg
chứa:
2940
mg
Calci
lactat
gluconat
(tương
đương
380
mg
calci
nguyên
tố)
va
300
mg
Calci
carbonat
(tương
đương
120
mg
calci
nguyên
tố)
(tương
đương
tổng
cộng
500
mg
calci
nguyên
tố
trong
mỗi
viên
sủi).
Tá
dược:
Saccharin
natri,
PEG
(polyethylene
glycol)
4000,
Natri
bicarbonat,
Sucrose
glucose
granulate,
Citric
acid,
Huong
vi
cam.
DANG BAO
CHE
Viên
nén
sủi
bọt.
Viên
nén
sủi
bọt
màu
trắng,
tròn,
mặt
viên
bằng
phẳng,
cạnh
vát
có
mùi
cam
nhẹ đến không
mùi.
ĐẶC
TÍNH
DƯỢC
LỰC
HỌC,
DƯỢC
ĐỘNG
HỌC
ĐẶC
TÍNH
DƯỢC
LỰC
HỌC
fh
Nhóm
điều
trị:
_
-
__
Bễ
sung
khoáng
chat.
Ma
ATC:
Calci
carbonat
(A
12
AA
04),
Calci
lactat
gluconat
(A
12
AA
06).
Calci
là
một
khoáng
chát
thiết
yếu,
cần
thiết
cho
sự
hình
thành
va
duy
trì
xương,
cho
cân
bằng
điện
giải
trong
cơ
thể
và
cho
sự
hoạt
động
đúng
của
rất
nhiều
cơ quan
                                
                                Izlasiet visu dokumentu