Berberin 50 mg Viên nén bao phim

Valsts: Vjetnama

Valoda: vjetnamiešu

Klimata pārmaiņas: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Nopērc to tagad

Lejuplādēt Lietošanas instrukcija (PIL)
23-11-2021

Aktīvā sastāvdaļa:

Berberin clorid

Pieejams no:

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

SNN (starptautisko nepatentēto nosaukumu):

Berberin chloride

Deva:

50 mg

Zāļu forma:

Viên nén bao phim

Vienības iepakojumā:

Lọ 50 viên, 100 viên; Hôp 2 vỉ x 15 viên

Klase:

Thuốc không kê đơn

Ražojis:

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Produktu pārskats:

Tiêu Chuẩn: DĐVN IV; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: avicel 101, nước cất, talc, magnesi stearat, HPMC, PEG 6000, titan dioxyd, ethanol 96%, sunset yellow lake, tartrazin, tinh bột sắn, tinh bột ngô

Lietošanas instrukcija

                                si
5
SSS
CONG
TY
TNHH
MTV
DUQC
TRUNG
UONG
3
`
ys
(
*#*
2
2[s@***
CC
HỖ
SƠ
MẪU
NHÂN
VIÊN
NÉN
BAO
PHIM
BERBERIN
50
mg
Tên
và
địa
chỉ
cơ
sở
đăng
ký:
CÔNG
TY
TNHH
MTV
DƯỢC
TRUNG
ƯƠNG
3
115
Ngô
Gia
Tự
-
Phường
Hải
Châu
I-
Quận
Hải
Châu
-
Thành
phố
Đà
Nẵng
Tel:
0511.3830202
Fax:
0511.3822767
Email:
ceteco.us2013@yahoo.com
Tên
và
địa
chỉ
cơ
sở
sản
xuất:
CÔNG
TY
TNHH
MTV
DƯỢC
TRUNG
ƯƠNG
3
115
Ngô
Gia
Tự
-
Phường
Hải
Châu
1-
Quận
Hải
Châu
-
Thành
phố
Đà
Nẵng
Tel:
0511.3830202
Fax:
0511.3822767
Email:
ceteco.us2013(@yahoo.com
BỘ
Y
TẾ
L
CỤC
QUẦN
LÝ
DƯỢC
ĐÃ
PHÊ
DUYỆT
Lần
dita
Bud
Bola
SbF
AU
NHAN
THUOC
Hộp
2
vỉ
x
15
viên
nén bao
phim
Box
of 2
blisters
x
15
film
coated
tablets
2.
Nhãn
trên
vỉ
ĐƯỢC
4.
Nhãn
trên
lọ
50
viên
TRUNG
LON
oe
"....
Sar
TO
HUONG
DAN
SU
DUNG
Vién
nén
bao
phim
BERBERIN
50
mg
Thanh
phần:
Mỗi
viên
chứa
Berberin
clorid
................
50
mg
Tá
dược.................
vừa đủ
l
viên
(Tá
dược:
Avicel
101,
nước
cất,
talc,
magnesi
stearat,
HPMC,
PEG
6000,
titan
dioxyd,
ethanol
96%,
sunset
yellow
lake,
tartrazin
lake,
tỉnh
bột
sắn,
tinh
bột
ngo,
....)
Dược
lực
học:
Có
tác
dụng
ức
chế
các
vi
khuẩn:
Streptococus
hemolyticus,
Vitrio
cholerae,
Staphylococus
aureus,
Streptococus
viridius,
Shinella
dysenteriae,
Bacillus
subtilis,
Bacillus
pneumoniae,
Bacillus
proteus,
Bacillus
typhi,
Bacillus
coli.
Dược
động
học:
Chưa
có
tai
liệu
nghiên
cứu.
Chỉ
định:
Có
tác
dụng
kháng
khuẩn.
Trị
tiêu
chảy,
lị
trực
trùng.
Cách
dùng
-
Liều
dùng:
Dùng
đường
uống.
Người
lớn
ngày
uống
2
-
3
lần,
mỗi
lần
từ
2
-
4
viên.
Trẻ
em
ngày
uống
2
lần,
mỗi
lần
từ
1
-
2 viên
hoặc
theo
chỉ
dẫn
của
thầy
thuốc.
Chống
chỉ
định:
Người
mẫn
cảm
với
thành
phần
của
thuốc.
Phụ
nữ
có
thai.
Những
lưu
ý
đặc
biệt
và
cảnh
báo
khi
sử
dụng
thuốc:
Thuốc

                                
                                Izlasiet visu dokumentu
                                
                            

Meklēt brīdinājumus, kas saistīti ar šo produktu