Baczoline-1000 thuốc bột tiêm (Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch)

Valsts: Vjetnama

Valoda: vjetnamiešu

Klimata pārmaiņas: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Nopērc to tagad

Lejuplādēt Lietošanas instrukcija (PIL)
23-11-2021

Aktīvā sastāvdaļa:

Cefazolin

Pieejams no:

Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây

SNN (starptautisko nepatentēto nosaukumu):

Cefazolin

Deva:

1g

Zāļu forma:

thuốc bột tiêm (Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch)

Vienības iepakojumā:

Hộp 1 lọ x 1g

Klase:

Thuốc kê đơn

Ražojis:

Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây

Produktu pārskats:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng

Lietošanas instrukcija

                                4
Số
lô
SX:
tĩnnhmạch
HD:
SDK:
“
TIEM
“
TIÊM
Sự
BỘT
"
Hộp
1
Lọ
x1
gam
THUỐC
BACZOLINE-
10
BAN
THEO
DON
THUỐC
Tiêm
bắp
/
Tiêm
tĩnh
mạch
GMP
SĐK
(Reg.No)
R
C
BỌT
m
bắp/
THUO
Tiém
C.TY
CO
PHAN
DUOC
PHAM
HA
TAY
Tiê
BACZOLINE-
Gs
~
ĐỀ
XA
TẦM
TAY
TRẺ EM.
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DUNG/Keep
out
of
reach
of
children
Carefully
read
the
accompanying
instructions
before
use.
Tiêu
chuẩn/Specifications:
TCCS/Manufacturer's.
Sản
xuất
tại/
Manufactured
by:
CÔNG
TY
C.P
DƯỢC
PHẨM
HÀ
TÂY!
HATAY
PHARMACEUTICAL
J.S.C
La
Khê
-
Hà
Đông
-
T.P
Hà
Nội/
La
Khe
-
Ha
Dong
-
Ha
Noi
Clty
^”
OC
DANG
KY
THU
rat
1
Vial
x
1
gam
BACZOLINE-
1000
FOR
INJECTION
For
1.M
/
I.V
inj.
R
Prescription
Drug
oe
mN
MAU
NHAN
Thanh
phan/Compositions:
Mỗi
lọ
chita/Each
vial
contains:
Natri
Cefazolin
tương
ứng
với
Cefazolin
đu»
1g/
Cefazolin
Sodium
equivalent
to
Cefazolin
........
ani
Chi
dinh,
Cach
dùng-Liều
dùng,
Chống
chỉ
định/
Indications,
Administration
-
Dosage,
Contraindications:
Xem
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng
thuốc
bên
trong
hộp/
See
the
package
insert
inside.
Bảo
quản/Storage:
Số
lô
SX
(Lot.No)
Nơi
khô,
nhiệt
độ
dưới
300C./
Ngay
SX
(Mfg.
Date):
Store
in
a
dry
place,below
309C.
—_
HD
(Exp.
Date)
`
À
TÂY
.
AM
H
UGC
PH
a?
AM
HA
TAV
A
O
PHAN
D
DƯỢC
PH
QO
`
A
CONG
TY
C
i
[=
\
ASS
-
Đạng
thuốc:
Thuốc
bột
tiêm
.
-
Qui
cách
đóng
gói:
Hộp
1
lox
ig
-
Công
thức
bào
chế cho
1
đơn
vị
thành
phẩm:
:
Natri
Cefazolin
tuong
dvong
véi
Cefazolin
Ig,
-
Các
đặc
tính
dược
lực
học;
Cefazolin
là
nhóm
kháng
sinh
cephalosporin
thé
hé
1,
tac
dong
kìm
hãm
sự phát
triển
và
phân
chia
vi
khuẩn
bằng
cách
ức
chế
tổng
hợp
vách
tế
bào
vi
khuẩn.
Cefazolin
có
tác
dụng
mạnh
trong
các
bệnh
nhiễm
khuẩn
Gram(+)
do
Staphylococcus
aureus
(ké
ca
ching
tiét
penicillinase);
Staphylococcus
epidermidis,
Streptococcus
beta-
hemolyticus
nhém
A,
Streptococcus
pneumon
                                
                                Izlasiet visu dokumentu
                                
                            

Meklēt brīdinājumus, kas saistīti ar šo produktu