Valsts: Vjetnama
Valoda: vjetnamiešu
Klimata pārmaiņas: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Cefazolin
Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây
Cefazolin
1g
thuốc bột tiêm (Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch)
Hộp 1 lọ x 1g
Thuốc kê đơn
Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng
4 Số lô SX: tĩnnhmạch HD: SDK: “ TIEM “ TIÊM Sự BỘT " Hộp 1 Lọ x1 gam THUỐC BACZOLINE- 10 BAN THEO DON THUỐC Tiêm bắp / Tiêm tĩnh mạch GMP SĐK (Reg.No) R C BỌT m bắp/ THUO Tiém C.TY CO PHAN DUOC PHAM HA TAY Tiê BACZOLINE- Gs ~ ĐỀ XA TẦM TAY TRẺ EM. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DUNG/Keep out of reach of children Carefully read the accompanying instructions before use. Tiêu chuẩn/Specifications: TCCS/Manufacturer's. Sản xuất tại/ Manufactured by: CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY! HATAY PHARMACEUTICAL J.S.C La Khê - Hà Đông - T.P Hà Nội/ La Khe - Ha Dong - Ha Noi Clty ^” OC DANG KY THU rat 1 Vial x 1 gam BACZOLINE- 1000 FOR INJECTION For 1.M / I.V inj. R Prescription Drug oe mN MAU NHAN Thanh phan/Compositions: Mỗi lọ chita/Each vial contains: Natri Cefazolin tương ứng với Cefazolin đu» 1g/ Cefazolin Sodium equivalent to Cefazolin ........ ani Chi dinh, Cach dùng-Liều dùng, Chống chỉ định/ Indications, Administration - Dosage, Contraindications: Xem tờ hướng dẫn sử dụng thuốc bên trong hộp/ See the package insert inside. Bảo quản/Storage: Số lô SX (Lot.No) Nơi khô, nhiệt độ dưới 300C./ Ngay SX (Mfg. Date): Store in a dry place,below 309C. —_ HD (Exp. Date) ` À TÂY . AM H UGC PH a? AM HA TAV A O PHAN D DƯỢC PH QO ` A CONG TY C i [= \ ASS - Đạng thuốc: Thuốc bột tiêm . - Qui cách đóng gói: Hộp 1 lox ig - Công thức bào chế cho 1 đơn vị thành phẩm: : Natri Cefazolin tuong dvong véi Cefazolin Ig, - Các đặc tính dược lực học; Cefazolin là nhóm kháng sinh cephalosporin thé hé 1, tac dong kìm hãm sự phát triển và phân chia vi khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn. Cefazolin có tác dụng mạnh trong các bệnh nhiễm khuẩn Gram(+) do Staphylococcus aureus (ké ca ching tiét penicillinase); Staphylococcus epidermidis, Streptococcus beta- hemolyticus nhém A, Streptococcus pneumon Izlasiet visu dokumentu