Šalis: Vietnamas
kalba: vietnamiečių
Šaltinis: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
ống A: Thiamin hydroclorid ,Pyridoxin hydroclorid; ống B: Cyanocobalamin
Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2..
tube A: Thiamin hydroclorid ,Pyridoxine hydroclorid; tube B: Cyanocobalamin
100mg; 50mg; 1000mcg
dung dịch tiêm
Hộp 10 vỉ x 10 ống (5 ống A (thiamin hydroclorid+pyridoxin hydroclorid) 1 ml + 5 ống B (cyanocobalamin) 1 ml)
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2..
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Natri formaldehyd sulfoxylat, Natri acetat, Nipagin (p-hydroxymethyl benzoat), NUdc cåt pha tiém; (jng B: Natri clorid, Natri acetat, Nipagin (p-hydroxymethyl benzoat), Nipasol (p-hydroxypropyl benzoat), Dung dịch acid acetic, Nước cất pha tiêm.
MẪU HỘP THUỐC TIÊM XIN LƯU HÀNH F.T.PHARMA Dung dich tiém Hộp 10 vỉ x (5 ống A 1 ml + 5 ống B 1 mi) Tiêu chuẩn : TCCS Bì CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM 3/2 10 Công Trường Quốc Tế, Q.3, TP. Hồ Chí Minh PIL PHARMA §X tại Nhà máy GMP-WHO, số 930 C2, Đường C, KCN Cat Lái, Q.2, TP.HCM. VINVHd14 Kích thước thực: 15,5 cm x 12,5 cm x 7,3 cm Iu1/g Bug og + |WL/y Bug os doH SỐ _ @ wen ydip Bung \ L/ \ Œ® THUỐC BÁN THEO ĐƠN @®) THUOC BAN THEO DON ST F.T.PHARMA CÔNG THỨC : ỐNG A : Thiamin hydroclorid.... Pyridoxin hydroclorid . Dung dịch pha tiêm va ỐNG B : Cyanocobalamin Dung dịch pha tiêm vđ Dung dịch tiêm Hộp 10 vỉ x (5 ống A 1 ml + 5 ống B 1 mi) CHỈ ĐỊNH : Chỉ định các chứng rối loạn thần kinh và các rối loạn khác do thiếu vitamin nhóm B, kể cả bệnh đa dây thần kinh do tiểu đường, viêm thần kinh ngoại biên do rượu, bệnh đa dây thần kinh trong thai kỳ. Điều trị viêm dây thần kinh. BẢO QUẢN : Để nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng. B CONG TY C6 PHAN DUGC PHAM 372 10 Công Trường Quốc Tế, Q.3, TP. Hồ Chí Minh £T. PHAR*A^ . SX tại Nhà máy GMP-WHO, số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Q.2, TP.HCM. Ngày 10 tháng 04 năm 2012 TONG GIAM DOC ——- - \ \ | N DE XA TAM TAY CUA TRE EM BOC KY HUONG DAN SU DUNG TRUOC KHI DUNG CACH DUNG : Theo chỉ dẫn của thầy thuốc. Trộn lẫn 1 ống A với 1 ống B, tiêm bắp thịt ngày 1 lần. Chú ý: Phải dùng ngay sau khi trộn, không được để quá 10 phút. Tiêm thật chậm, ngưng dùng nếu bệnh nhân không dung nhận Vitamin B1. CHỐNG CHỈ ĐỊNH : -Dị ứng với cobalamin, thiamin và pyridoxin. -U ác tính. -Không tiêm tĩnh mạch. -Không kết hợp với Levodopa trừ khi Levodopa được kết hợp với 1 chất ức chế men Dopadecarboxylase. S616 SX: Ngày SX : HD: MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DUNG DỊCH Perskaitykite visą dokumentą