Oxy cover Kem thoa da

Šalis: Vietnamas

kalba: vietnamiečių

Šaltinis: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Nusipirk tai dabar

Pakuotės lapelis Pakuotės lapelis (PIL)
23-11-2021

Veiklioji medžiaga:

Benzoyl Peroxide (dưới dạng Hydrous Benzoyl Peroxide)

Prieinama:

Công ty trách nhiệm hữu hạn Rohto - mentholatum Việt Nam

INN (Tarptautinis Pavadinimas):

Benzoyl Peroxide (in the form of Hydrous Benzoyl Peroxide)

Dozė:

2,5 g

Vaisto forma:

Kem thoa da

Vienetai pakuotėje:

Hộp 1 tuýp 25 g

Klasė:

Thuốc không kê đơn

Pagaminta:

Công ty trách nhiệm hữu hạn Rohto - mentholatum Việt Nam

Produkto santrauka:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng

Pakuotės lapelis

                                |
#†/O$
Với
hàm
lượng
10%
Benzoy|
Peroxide,
OXY
COVER
dùng
cho
những
trường
hợp
mà
các
chế
phẩm
trị
mụn
nhẹ
không
có
tác
dụng.
————
—————
`“=————
a
==
=
=
v
Diệt
trừ
vi
khuẩn
gây
mụn
trứng
cá:
Không
chỉ
có
tác
động
làm
tróc
lớp
sừng
da,
OXY
COVER
với
Benzoyl
Peroxide
diệt
trừ
vi
khuẩn
gây
mụn
trứng
cá,
LƯU
Ý:
Nếu
có
hiện
tượng
tróc
hoặc
khô
da,
tức
là
OXY
COVER
tác
động
quá
mạnh
đối
với
tình
trạng
mụn
hiện
thời.
Nên
giảm
số
lần
dùng
hoặc
theo
sự
chỉ
dẫn
của
bác
sĩ.
Để
xa
tầm
tay
trẻ
em.
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dùng.
Các
thông
tin
khác
đề
nghị
xem
trong
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng
kèm
theo.
SOK:
THÀNH
PHẨN:
Cho
1
tuýp
25g:
+
Hoạt
chất:
Benzoyl
Peroxide
2,5g
+
Tả
dược:
Vừa
đủ
25g.
m
trị
mụn
bọc
và
mụn
trửng
cá
sưng
đó.
ng
dùng
cho
người
đị
ửng
với
Benzoyl
Peroxide
hoặc
m
xúc
với
miệng,
mắt,
niêm
mại
CHỈ
ĐỊN!
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH:
THAN
TRONG:
Chỉ
sử
dụng
ngoài
da,
Tránh
t
ước
xem
da
có
mắn
cảm
với
Benzoy|
Peroxide
hay
khóng
bàng
cách
bội
®
Nên
thử.
án
của
bắc
da
nên
giảm
số
lần
dùng
hoặc
zi
'U
DÙNG
VÀ
CÁCH
DÙNG:
có
mụn
ở
mặt,
cổ.
Bội
thuốc
ngày.
ĐIỀU
KIỆN
BẢO
QUẢN;
Vàn
chặt
nả,
SỐ
LÔ,
NSX,
HSD:
Xem
trên
bao
bì.
KHỐI
LƯỢNG
TỊNH:
25g
p sau
khi
dùng.
Bảo
quản
nơi
khô
mát
(dười
30ˆ€),
tránh
ánh
nắng
trực
tiếp,
`
pBE
}9/069,9009£64
8
Nw
                                
                                Perskaitykite visą dokumentą
                                
                            

Ieškokite perspėjimų, susijusių su šiuo produktu

Peržiūrėti dokumentų istoriją