Šalis: Vietnamas
kalba: vietnamiečių
Šaltinis: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat)
Pharmaunity Co., Ltd.
Ceftazidim (in the form of Ceftazidim pentahydrat)
1g
Bột pha tiêm
Hộp 10 lọ
Thuốc kê đơn
Myung-In Pharm. Co., Ltd.
Tiêu Chuẩn: USP 34; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Natri carbonat
7“ oN WY ^^ a5 — 3 = 5 3 E ~ Oo oO Qa. oD —— © Ễ¡ BS BES 22S Alas i + PEG oleae 52/8 5a ri ere c8 Lid Z5 ke)" SS Om 4 (6, awipizeyad) CUZ Valwan 12]}- OR NO) eel O15 Cfo ce A119 WI i | _. UI4odsoJeuda2 uoI)E12ua9 p/£ 3'4 Generation Cephalosporin | 10Vials ¡ Box EVA ZIDIM tn | (Ceftazidime 19) ILM. or LV. S% PRESCRIPTION DRUG > Manufactured by J0) c1). so Bế c? ap ean ee cusp uns ese} [Composition] Each vial contains, Ceftazidime pentahydrate eq. to Ceftazidime 1g [Description] White to off-white powder in vial. [Indications, Dosage & Administration, Contraindications, Precautions, Side-effects] Please see the insert paper. [Quality specification] USP 34 [Storage] tore in room temperature below 30°C, dry place, protected from light. Store the reconstituted solution at 2- 8°C For more information see the insert paper. Visa No.(SĐK) Lot No.(S6 16 SX): Mfg. Date(NSX} Exp. Date(HD) Fc rade san THe0 900 3 Generation Cephalosporin ONNK : 10Lọ í Hộp “FAZIDIM inj. (Ceftazidime 1g) Tiêm bắp hoặc Tiêm tinh mach San xuất tạ: Hạn Quốc bởi NG IN PHARM. CO.. LTD. °86- 1 Noh2-n.Pafan-myun H/asng-s; GyeoaggI-20.Korea [Thành phẩn] Mối lọ chứa, lì t >) Ceftazidime pentahydrate tương đươàg” Vu we]. Ceftazidime 1g [Mô tả] Lọ chứa bột màu trắng đến trắng nga. [Chỉ định, Liểu lượng và Cách dùng, Chống chỉ định, Thận trọng, Tác dụng phụ] Xin đọc tờ hướng dấn sử dụng. [Tiêu chuẩn chất lượng] USP 34 [Bảo quản] Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng. Dung địch sau khi pha bảo quản ở ngăn mát nhiệt độ 2~8°C. Các thông tin khác xem trong tờ hướng dấn sử dụng kẻm theo. ˆ BỂ XA TẦM TAY TRẺ EM KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN ĐỌC KỸ HƯỚNG DẤN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG _READ INSERT PAPER CAREFULLY BEFORE USE 2. Intermediate label : {Thanh phẩn] Mối lọ chúa, Ï Ỉ Ceftazidime pentahydrate tương đươn Pk Perskaitykite visą dokumentą