Šalis: Vietnamas
kalba: vietnamiečių
Šaltinis: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Sulpiride
Kukje Pharma Ind. Co., Ltd.
Sulpiride
50mg
Viên nang cứng
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
New Gene Pharm Inc.
Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Colloidal silicon dioxide, tinh bột ngô, magnesium stearate
BỘ Y TẾ CUC QUAN LV DUOC DA PHE DUYET Lân đâu:6.5.1..4...L220/2.. LESULPIN Capsule 10 Caps./ Blister x 10 Blisters /Box LES ULPIN Capsule Composition: Each capsule contains SUIPIGO oe . . . .................. 50mg Indication, Contraindication, administration, note, side effect, other informations: See insert the paper. Dasage form: Please see the insert inside Route of administration: Please see the insert inside Packing: 10 Blisters/Box Storage: in tight container, below 30°C KEEP OUT OF REACH OF CHILDEREN CAREFULLY READ THE ACCOMPANYING INSTRUCTIONS BEFORE USE Manufactured by: Newoen pharm NEWGENE PHARM Inc. — 649 Sukam Dong, isan City, Jeonbulr - Korean = NTS LESULPIN capsule 10 Caps./ Blister x 10 Blisters /Box Thanh phan Mỗi viên nang có chứa: Sulpiride................... 50mg các thông tin khác: Xem trong tờ hướng dẫn sử dụng kèm theo Dạng bào chế: Viên nang Đường dùng: Đường uống Quy cách đóng gói: 10 viên/vỉ x 10 vihop Bảo quản: Trong bao bì kín, dưới 30°C DE XA TAM TAY TrE EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG Visa No./SĐK: Sản xuất bởi Lot No. Số lô: 3 Mfg.date/NSX: N pherm NEWGENE PHARM Inc. pe 649 Satace Dong san Cy, Jeonbuc- Korean EXp.date/ HSD: Nhập khẩu bởi: BỘ Y TẾ Z{Q¿z R Sf CUC QUAN LÝ DƯỢC, ~ T——. ĐỤ kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng ĐÁ PHÊ DUYET Đề xa tâm tay trẻ em LESULPIN [Thành phần] Mỗi viên rang LESULPIN có chứa: Sulpirid 50 mg Ta dugc: Colloidal Silicon dioxide, tinh bét ng6, Magnesium stearate [Dược lực học] Lần đâu:,Q§./_-T- |. X04 5 Sulpirid thuộc nhóm benzamid, có tác dụng chống rỗi loạn tâm thân thông qua phong bế chọn lọc các thụ thể dopamin D2 ở não. Có thể coi sulpirid như một thuốc trung gian giữa các thuốc an thần kinh (neuroleptie) và thuốc chống trằm cam, vi sulpirid có cả hai tác dụng đó. Sulpirid chủ yếu được dùng để điều trị các Perskaitykite visą dokumentą