Kem bôi da C.DER Thuốc kem bôi da

Šalis: Vietnamas

kalba: vietnamiečių

Šaltinis: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Nusipirk tai dabar

Parsisiųsti Pakuotės lapelis (PIL)
23-11-2021

Veiklioji medžiaga:

Kẽm oxyd

Prieinama:

Công ty TNHH dược phẩm Việt Phúc

INN (Tarptautinis Pavadinimas):

Zinc oxyd

Dozė:

0,85 g

Vaisto forma:

Thuốc kem bôi da

Vienetai pakuotėje:

Hộp 1 tuýp 10g

Klasė:

Thuốc kê đơn

Pagaminta:

Công ty TNHH dược phẩm Việt Phúc

Produkto santrauka:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng

Pakuotės lapelis

                                MAU
NHAN
THUỐC
BỘ
Y
TẾ
CỤC
QUẦN
LÝ
DƯỢC
I
ĐÃ
Nhănnn
tnụ
Nhãn
trực?
Hep
tr
trén
tuyp:
Lan
diural
A.A.
/
2)
GMP.WHO,
GLP
&
CSP
Kem
bôi
đa
C.DER
Kăm
cxyd
8,5%
(ĐT
90
38384
;
AM:
0H16
37X6t3
tu
ung
—
ĐIỂU KIEN
BAD
QUAN:
|
KEM
BÔIDA
C.DER
⁄609322:02.
Ñ
2Ÿ/,CÔNG
TY
@
g
TRACHAHIEM
HOU
AN)
|
DUOC
PHAM
z
©
YVIỆTPHÚC
Ki
meee
Š
KiB
ap.
Kem
bôi
da
SS
=
C.DEEE
01B
Me
iruse
Kẽm
oxyd
8,5%
5253
ry
1
on
HI
HOẠT
CHẤT,
HÀM
LƯỢNG:
Mỗi
tưịp
kem
10g
chứa
0,859
Kăm
œxyd.
CHỈ
DỊNH,
CHỐNG
CHỈ
DỊNH,
CÁCH
DONG:
Xin
se
trong
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng.
DẠNG
BÀO
CHẾ:
x
Thức
lên
Mặt
sau
Bảo
quản
ð
nhiệt
69
duet
30°,
trénh
ánh
sáng,
ð
nd
khô,
tránh
ẩm.
TIÊU
CHUẨN:
TCCS.
|Để
xa
tắm
ty
trẻ
am.
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trưc
khi
dừng.
gg.
2.
Nhãnỉïn
trên
hộp:
HOAT
CHAT,
HAM
LUGNG:
Mỗi
tuýp
kem
10g
chứa
0,85g
Kẽm
oxyd.
CHỈ
ĐỊNH,
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH,
CÁCH
DÙNG:
Xin
đọc
trong
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng.
tránh
ẩm.
TH
DANG
BAO
CHE:
TIÊU
CHUAN:
:
Thuốc
kem.
TCCS.
———§|
Ken
ôi
da
Tuýp
10
gam
SS
i
—=——
5390
=>
DER
=
—=====
Cc
œ
ING
TY
==
|
Kẽm
oxyd:
8,5%
ee
Aa
YHIEM
HUU
===
Eee
AN
anor
PoE
oC
PHA
i
GEE)
'GMP-WHO,
GLP
&
GSP
iT
PHU
:
+
Để
xa
tẩm
tay
trẻ
em
\
SOK:
+
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
đụng
trước
khi
dùng
se
Ngày
SX:
=a
USE
NG
TY
TNHH
VIỆT
PHÚC
Số
lô
SX:
0a
chỉ:
155A
TRẤN
HƯNG
ĐẠO,PHƯỜNG
Hàn
dùng:
AN
PHÚ,
QUẬN
NINH
KIỀU,TP.
CẨN
THƠ
ĐT:
0710
3834295
;
FAX:
0710
3730513
Kem
bôi
đa
Tuýp
10
gam
|
Cc
.DER
Kém
oxyd:
8,5%
es
we
TP
NG
REL
ee
VIET
SHOG
'0I:61198G8
-fœ
0101617
awe
GMP-WHO,
GLP &
GSP
J
=
=
(@
ep
)
Bp
1oq
way
3.
Tờ
hướng
dẫn
sử
dụng:
Từ
hướng
dẫn
sử
dụng
|
|
|
|
|
ee
-
Caprylic/
Capric
triglyceride
-
Benzalkonium
chloride
-
Nipagin
-
Nước
tỉnh
khiết
Dạng
hào
chế
của
thuốc:
Thuốc
kem.
(Qui
cách
đóng
gói:
Chỉ
định:
Dưới
dạng
kem
bôi
ngoài
da sử
dụng
t
                                
                                Perskaitykite visą dokumentą
                                
                            

Ieškokite perspėjimų, susijusių su šiuo produktu