Šalis: Vietnamas
kalba: vietnamiečių
Šaltinis: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat + Natri carbonat)
Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm
Ceftazidim (in the form of Ceftazidim pentahydrat + Sodium carbonate)
1 g
Bột pha tiêm
hộp 1 lọ
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm
Tiêu Chuẩn: USP 30; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Natri cacbornat
BỘ Y TẾ CUC QUAN LY DUOC BA PHE DUYET __ Mẫu nhãn hộp Lần dau: 4B il ALAS Composition: each vial contains Ceftazidime................................. 1g (As Ceftazidime pentahydrate) Indications, contraindications, precautions, adverse reactions, dosage and administration: Please refer to package insert. KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN READ CAREFULLY INSTRUCTIONS BEFORE USE STORE AT A TEMPERATURE BELOW 30°C, DRY PLACE, AVOID DIRECT SUNLIGHT Manufactured by: EUVIPHARM PHARMACEUTICAL J.S.C. BinhTien 2, Duc Hoa Ha, Duc Hoa, Long An Tel: +84 (72) 3779 623 - Fax: +84 (72) 3779 590 f pi 6 L uiipizea2 M 9T IdIPIđ2 NÖG 03HLNÿ8 20nHL 8) GMP-WHO ( THUỐC BÁN THEO ĐƠN CEFJIDIM 1G ccc Tiêm bắp/ Tiêm tĩnh mach Thuốc bột pha tiêm Hộp † lọ L©) euvipharm Thành phần: mỗi lọ chứa Ceftazidim .................................. 1 g (Dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) Chỉ định, chống chỉ định, thận trọng, tác dụng phụ, liều lượng và cách dùng: Xem tờ hướng dẫn sử dụng trong hộp thuốc. ĐỀ Xà TẮM TAY TRẺ EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG BẢO QUẢN Ở NHIỆT ĐỘ DƯỚI 30C, NƠI KHÔ, TRÁNH ÁNH SÁNG Tiêu chuẩn: USP 30 SDK: Số lô SX: Ngày SX: HD : Sản xuất tại: GÔNG TY C DƯỢC PHẨM EUVIPHARM Bình Tiền 2,Đức Hòa Hạ,Đức Hòa, Long An ĐT: +84 (72) 3779 623 - Fax +84 (72) 3779 590 GMP-WHO () PRESCRIPTION DRUG CEFJIDIM 16 rl pate rats a me 1.M./I.V. Powder for injection Box of 1 vial L©) euvipharm Pham Sung . liyhia Mẫu nhãn lọ 1b fT hành phần: GMP-WHO »£ ae TẢ " „4 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Mỗi lọ chứa: Tiêm bắp/ Tiêm tĩnh mạch TRƯỚC KHI DUNG Ceftazidim ............. 1g BẢO QUẦN Ở NHIỆT ĐỘ DƯỚI 309C, (Dưới dạng Ceftazidim ( THUỐC BÁN THEO ĐƠN NƠI KHÔ, TRÁNH ÁNH SÁNG pentahydrat) Tiêu chuẩn: USP 30 Chỉ định, chống chỉ CENIDIM 1G SDK: dinh, than trong, tac Số lô §X: (dụng phụ, liểu Ngày SX: lư Perskaitykite visą dokumentą