Agimoti Hỗn dịch uống

Šalis: Vietnamas

kalba: vietnamiečių

Šaltinis: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Nusipirk tai dabar

Parsisiųsti Pakuotės lapelis (PIL)
23-11-2021

Veiklioji medžiaga:

Domperidone

Prieinama:

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

INN (Tarptautinis Pavadinimas):

Domperidone

Dozė:

30 mg/30 ml

Vaisto forma:

Hỗn dịch uống

Vienetai pakuotėje:

Hộp 1 chai 30ml

Klasė:

Thuốc không kê đơn

Pagaminta:

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Produkto santrauka:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Carbopol, dung dịch Sorbitol 70%, Methyl parahydroxybenzoate, Propyl parahydroxybenzoate, Natri benzoat, Saccarin, Polysorbate 20, Dung dịch NaOH 1N

Pakuotės lapelis

                                Me
¬Ý%x
Nn
sẽ...
MAU
NHAN
THUOC
1.
Nhãn
trực
tiếp:
-
Chai
30ml...
Domperidone
30mg
3
2.
Nhãn
trung
gian:
-
Hộp
1
chai
x
30ml.
ae
Y
TE
CUC
QUAN
LY
DUGC
DA
PHE
DUYET
Lân
đâu:..26..I.A&...I..4424&s
Domperidon
30
mg
Domperidone
30
mg
0
quan:
Để
ở
nhiệt
độ
dưới
ránh
ẩm
và
ánh
sáng.
Keep
out
of
reach
of
children
Read
carefully
the
instructions
before
u:
Để
xa
tầmtaytrẻ
em
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dùng
a“
My
Tho
|
CTY
CP
DUGC
PHAM
AGIMEXPHARM
Long
Xuyen
City,
An
Giang
Province,
Veta.
27
Nguyễn
Thái Học,
P.
Mỹ
Bình,
TP.
Long
Xuyên,
An
Giang.
Nhà
máy:
K.
Thạnh
An,
P.
Mỹ
Thới,
TP.
Long
Xuyên,
An
Giang.
SBK/
Visa
No.:
XX-XXXX-XX
LSX/
Batch
No.:
XXXXXX
NSX/
Mfg.
Date:
XX/XX/XX
HD/
Exp.
Date:
XX/XX/XX
£
~
3.
Tờ
hướng
dẫn
sử
dụng:
¿c?2?⁄2
GMP-WHO
.
AGIMEXPHARM
HON
DICH
UONG
AGIM0TI?
Thành
phần:
Mỗi
chai
chứa:
-
Domperidon
-
Tá
dược
vđ
1
chai.
(Carbopol,
dung
dịch
Sorbitol
70%,
Methyl
parahydroxybenzoate,
Propyl
parahydroxybenzoate,
Natri
benzoat,
Saccarin,
Polysorbate
20,
dung
dịch
NaOH
1N).
Quy
cách
đóng
gói:
Hộp
1
chai
x
30
ml.
Chỉ
định:
Điều
trị
triệu
chứng:
-_Buổn
nôn
và
nôn
nặng,
đặc
biệt
ở
người
đang
điều
trị
bằng
thuốc
hóa
trị
gây
độc
tế
bào,
và
xạ
trị
các
tế
bào
ung
thư.
:
Buồn
nôn,
nôn,
cảm
giác
chướng
và
nặng
vùng
thượng
vị,
khó
tiêu
sau
bữa ăn
do
thức
ăn
chậm
xuống
ruột.
Liều
dùng
và
cách
dùng:
Lắc
kỹ
trước
khi
dùng.
>Ăn
không
tiêu:
-
Người
lớn:
10
ml/
lần,
3
lần/
ngày.
Uống
trước
bữa
ăn
15
-
30
phút
và
nếu
cần
thêm
1
lần
trước
khi
đi
ngú.
-
Trẻ
em
>
†
tuổi:
2,5
ml/
10kg
cân
nặng,
3
lần/
ngày.
Uống
trước
bữa
ăn
15
-
30
phút
và
nếu
cần
thêm
1
lần
trước
khi
đi
ngủ.
>Buồn
nôn
và
nôn:
`
Người
lớn:
20
ml/
lần,
3
-
4
lần/
ngày.
Uống
trước
bữa
ăn
15-30
phút
và
trước
khi
đi
ngủ.
-
Trẻ
em
>
†
                                
                                Perskaitykite visą dokumentą
                                
                            

Ieškokite perspėjimų, susijusių su šiuo produktu

Peržiūrėti dokumentų istoriją