국가: 베트남
언어: 베트남어
출처: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Hyoscin-N-Butylbromid
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
Hyoscin-N-Butylbromid
20mg/1ml
Dung dịch tiêm
Hộp 10 ống x 1ml
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: natri clorid, nước cất pha tiêm
BỘ Y TẾ CUC QUAN LY DUGC Nhãn hộp Vincopane. Kích thước (9.5 x 7 x 3)cm WS, AUS DA PHE DUYET Lan dtsA dd snobs l4, ONHd HNIA WYHd 3000 NÿHd 09 A1 9N) Covi ANA 800Z: L006 OSI 03VHdNIA OHMA-dWĐ jw | x Bug oF jwy PA wel eUd yB0 OpNu ‘oOnp BL wei} yoip Bung Bwog PJUIO1Q|ÁInQ - N - U9SOÁH qđ1-IN1-81 jw L/Bui 0£ pỊU10121Á)nG - N - UJ2SOÁH ouedo2uIA NOG 03HL Ny8 901HL @ jus ,/6w 0z prwosqiAyng - N - 012SOÁH wen yoip Bung qđ1-W1-81L euedo2uIA km @) NOG 03H1 Ny8 20HL Chỉ định, chống chỉ định, liều dùng, cách dùng thận trọng, tác dụng không mong muốn: Xin đọc tờ hướng dẫn sử dụng. Tiêu chuẩn: TCCS. Bảo quản: Để nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, SĐK : tránh ánh sáng. Số lô SX: 4 + NSX: Để xa tầm tay của trẻ em HD: Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Voie I.M, I.V ou S.C Injectable Solution đò PRESCRIPTION DRUG Vincopane Hyoscin - N - butylbromid 20 mg/1 mi Composition: Hyoscin - N - butylbromid........... 20mg Excipients, water for injection q.s..1ml Voie I.M, I.V ou S.C Injectable Solution Hyoscin - N - butylbromid 20 mg/1 mi Vincopane PRESCRIPTION DRUG đò 10 ampoules of 1 ml GMP-WHO VINPHACO ISO 9001:2008 Ấ\WZzzco - VINH PHU PHARMACEUTICAL JOINT-STOCK COMPANY Sản xuất tại: CÔNG TY cổ PHẦN DƯỢC PHẨM VĨNH PHÚC - VINPHACO Quang, TP. Vĩnh Yên, T.Vĩnh Phúc 27ôS—Eax: 02113 862774 ?2onš Quang, TP. Vĩnh Yên, T.Vĩnh Phúc eine Pash SN =, 2 = | MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUÓC TIÊM VINCOPANE ney VINCOPANE a thức bào chế cho một ống 1 ml: TY Ömiớ..................... ‹3<.ss..... HA. 20 mg Natïc KẾT, tuản cát pha tiêm vớ....................................... 1 HỮ Dạng bào chế: Dung dịch tiêm. Qui cách đóng gói: Hộp 10 ống x 1 ml. Dược lực học Hyoscin - N — Butylbromid có tác dụng chống co thắt cơ trơn của dạ dày — ruột, đường mật, đường sinh dục, tiết niệu. Thuốc có tác dụn 전체 문서 읽기