Spiramycin 1,5 MIU viên nén bao phim

국가: 베트남

언어: 베트남어

출처: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

지금 구매하세요

Download 환자 정보 전단 (PIL)
23-11-2021

유효 성분:

Spiramycin

제공처:

Công ty CP dược phẩm Khánh Hoà.

INN (국제 이름):

Spiramycin

복용량:

1.500.000 IU

약제 형태:

viên nén bao phim

패키지 단위:

hộp 2 vỉ x 10 viên

수업:

Thuốc kê đơn

Manufactured by:

Công ty CP dược phẩm Khánh Hoà.

제품 요약:

Tiêu Chuẩn: DĐVN 4; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Croscarmellose 70 mg, Aerosil 2 mg, Magnesi stearat 4 mg, HPMC 10,4 mg, PEG 6000 1,56 mg, Titan dioxyd 0,625 mg, Talc 2,44 mg

환자 정보 전단

                                MẪU
NHÃN
THUỐC
56276
:
KESTER
ath
e\
2/
Nhãn
hộp
trung
gian:
Mẫu
nhãn
hộp
2
vỉ
x
10
viên:
|
s7
¬
-
lửng
Spiramycin
1,5
Spiramycin
1.500.000
IU
|
MIU
a
ĐỀ
THUỐC
XA
TẮM
TAY
TRẺ
EM
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
Bảo
quân:
Nhiệt
độ
dưới
30
°C.
Nơi
khô
mát,
tránh
ánh
sáng.
Tiêu
chuẩn:
DĐVN
IV
|
Sản
xuất
tại:
L
CÔNG
TY
CP
DƯỢC
PHẨM
KHÁNH
HOÀ
———-j__
Đường
2/4
-
P.
Vĩnh
Hòa
-
Tp.
Nha
Trang
Chỉ
định:
Điều
trị:
Những
trường
hợp
nhiễm khuẩn
đường
hô
hấp,
tai-mũi-họng,
phế
quản
phổi,
da,
sinh
dục.
Dự
phòng
viêm
màng
não
do
Meningococcus,
khi
có
chống
chỉ
định
với
Rifampicin.
Dự
phòng
chứng
nhiễm
Toxoplasma
bẩm
sinh
trong
thời
kỳ
mang
thai.
Chống
chỉ
định:
Người
có
tiền
sử
quá
mẫn
với
Spiramycin,
Erythromycin
Tác
dụng
không
mong
muốn:
Xem
tờ
hướng dẫn
sử
dụng
tramycin
R
"Sp
|
|
i
\
foe
|
Ssg
|
g#s
|
~
Š
=
|
BRS
|
eo
Se
a
|
*
28
|
MI
000
|
gir
|
|
|
|
|
|
|
|
|
\
|
|
nyd
ong
|
|
<=
4
oo
_—
see
F
__
Công
thức:
__
8piramycin...........................................
1.500.000
IU
|
|
|
Tadugc..
.vđ..
.
1
viên
nén
bao
phim
|
(Tá
dược
gồm:
Croscarmellose,
Magnesi
stearat,
|
Aerosil,
Hydroxy
propyl
methy!
cellulose,
Poly
ethylen
glycol
6000,
Talc,
Titandioxid,
Ethanol
96%
_
nIN
SL
012M0,
‘OOS
|
ulpAwesids
NOG
OFH1
NY@
DONHL
Cách
dùng:
Thuốc
bán
theo
đơn,
dùng
theo
chỉ
định
của
thầy
thuốc.
Liều
thông
thường:
Người
lớn:
Ngày
uống
3
lần,
mỗi
lần
1-
2
viên.
Tré
em:
150.000
IU/kg
thé
trong
trong
24
giờ
chia
làm 3
lần.
Điều
trị
dự
phòng
viêm
màng
não:Người
lồn:
Uống
2
viên,
cứ
12
giờ
1
lần.Trẻ
em:
75.000
IU/kg
thể
trọng,
cứ
12
giờ
một
lần,
trong
5
ngày.
Dự
phòng
nhiễm
Toxoplasma
bẩm
sinh
trong
thời
kỳ
mang
thai:
Ngày
uống
3
lần,
mỗi
lần
2
viên,
uống
trong
3
tuần,
cách
2
tuần
uống
liều
nhắc
lại.

                                
                                전체 문서 읽기
                                
                            

이 제품과 관련된 검색 알림