국가: 베트남
언어: 베트남어
출처: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Mifepriston
Công ty cổ phần dược Danapha
Mifepriston
10 mg
Viên nén
Hộp 1 vỉ x 1 viên
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần dược Danapha
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Eragel, lactose monohydrat, povidon K30, flocel 102, màu quinolin, magnesi stearat.
‘ qLÐR~ 4ÿ†_ [CC MẪU NHÃN 1. Nhãn trên vỉ 1 viên: (MIFENAN (4 Banana "MIFENAN Mifepriston 10 mg [SMP-WHO] Mifepriston 10mg BO Y TE CUC QUAN LY DUOC + ltanapha MIFENAN |#|Eeete Số lô SX, HD: In chim trén vi. DA PHE DUYET . ` MIFENAN Mifepriston 10mg 'MIFENAN 4z MIFENAN #izzš Mifepriston 10mg — swew K1) Danapha PHARMACEUTICAL JSC Lân đâu:..Š................4É...... 'GMP-WHO] Mifepriston 10mg (GMP-WHO) * Danapha ™ \ MIFENAN (+e MIFENAN, 2. Nhãn trên hộp 1 vỉ x 1 viên: MIFENAN Mifepriston 10mg Hwo, uojsudeyiy x (3) NVNEH.W Sản xuất tại - CÔNG TY Cổ PHẦN DƯỢC DANAPHA 253 Dũng Sĩ Thanh Khê. TP Đà Nẵng Bảo quản: Nơi khô, mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C SĐK: QLĐB-487-15 5 & Ngày SX: BE XA TAM TAY TRE EM Số lô SX: ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. HD: bung S3 a Hwo, uojsuderiy NWNIIHHW “ONY NOILdiH2S3d - Xà 39[4#) [ X 193SI[q [ Jo xog Chỉ định: Ngừa thai khan cap trong vòng 72 giờ sau khi giao hợp không được bảo vệ. Liều dùng, cách dùng, chống chỉ định và các thông tin khác: Xem tờ hướng dẫn sử dụng kèm theo. Thành phần: Mỗi viên nén chứa Mifepriston.............................. 10 mg Tổ QƯỚC,.......s.inaei.. vừa đủ 1 viên Rx - Thuốc bán theo đơn MIFENAN THÀNH PHẢN: Mỗi viên néncha FMR SHR s02 iinnnnnueenh min. sẽ sẽ ie —; 10mg. Tá dược vừa đủ (Eragel, lactose monohydrat, povidon K30, flocel 102, màu quinolin, - magnesỉ stearaf)................--------cssterttrtnttrtrirrrrriiirrrriiiirriiirrrriiirrrrdirtrrrilrinrtrrtttnrrlrrrid : viên MÔ TẢ: Viên nén hình trụ tròn, màu vàng nhạt. DƯỢC LỰC HỌC Mifepriston là một steroid tổng hợp, thuốc có tác động như một chất đối kháng progesteron bằng cách cạnh tranh gắn kết vào receptor của progesteron nội sinh. Thuốc gắn kết với ái lực rất cao trên receptor này (gấp 2 đến 10 lần progesteron). C 전체 문서 읽기