국가: 베트남
언어: 베트남어
출처: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon Natri)
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Ceftriaxon (in the form of Ceftriaxon Sodium)
1 g
Thuốc bột pha tiêm (Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch)
Hộp 1 lọ x 1 g
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Tiêu Chuẩn: DĐVN IV; Tuổi Thọ: 36 tháng
@®~ : oN eg Mẫu Nhãn Thuốc Đăng ký BỘ Y TẾ CUC QUAN LY DUGC DA PHE DUYET ro OA OY 1 L088 2976 yun ihe £06 PHAR NOLLOSPNI YOS YAGM Oc BỊ uoxeI192 4 ấ bắp / Tiêm tinh mach BỊ INOX432VH lồng -x For LM/LV In}. GMP |J#MNEEARNEHL R prescription Drug D Bc thuéc bán theo đơn ae #á9ð9z0xs90Qz+2 rrmou 0u o^g@øord DỆ E2 S0 ret Box of 1 Vial Hi Hiện Hộp 1 Lọ š9056EösSG5ăng | BSS B EQ km S.xXXx. S1 i. Sse 2235452 sỆ 111111) 1L} | HACEFXONEIg| 524254 | £24; —| HACEFXONE Ig oo xe“ Sá = nf ag QaqoG T “95383 oan aa Cefriaxon 1g ggacss ge ZEs3 Cefriaxon 1g g 2s 8 © 883 2235223 | POWDERFORINJECTION 36 ce ga9d 83 THUỐC BỘT PHA TIEM @& Aas, CFE rac O8 § 9 Bin b Sở 35a aes BYupe Sseamis ey esse Sse E1 SEST aR Sẽ 2a O ozzšg 3°32 8” Ss Fortes SESr= 2 § 3 ss gae Gee sẽ g5 Ê 330 2 ogss tz Gd = sẽ g85.5: 5 => a € se đ9ể gì m 2F gs ¢ _ Ề ú kì gzeciig 3 sa. Tiêm ba 3 Berrie < g = Beran Tals j 2 g 9 ge sóc a ¡8 § ấ lễ $ 6 a Công ty cô phần Dược phẩm Hà Tây ng-giớm đốc PHO TONG GIAM DOC ps. Mjuyén Bo Lav llướng đẫm sử dung thuốc HACE FXONE lg ( Ceftriaxon 1g) - Đạng thuốc:Thuốc bột tiêm . - Qui cách đóng gói: Hộp I lo x 1g Ceftriaxon. - Công thức bào chế cho 1 đơn vị thành phẩm: Mỗi lọ chứa : Ceftriaxon natri tương đương với Ceftriaxon Ig - Dược lực học: Ceftriaxon là một cephalosporin thế hệ 3 có hoạt phô rộng ; được sử dụng dưới dạng tiêm. Tác dụng diệt khuẩn. của nó là do ức chế sự tông hợp thành tế bảo vi khuẩn. Ceftriaxon bền vững với đa số các beta lactamase (penicilinase và cephalosporinase) của các vi khuẩn Gram âm và Gram dương. Ceftriaxon thường có tác dụng in vitro và trong nhiễm khuẩn lâm sàng đối với các vi khuân dưới đây. Gram 4m ua khi: Acinetobacter calcoaceticus, Enterobacter aerogenes, Enterobacter cloacae, Escherichia coli, Haemophilus influenzae (bao gồm các 전체 문서 읽기