Glimediab tablets 2mg Viên nén

국가: 베트남

언어: 베트남어

출처: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

지금 구매하세요

Download 환자 정보 전단 (PIL)
03-11-2021

유효 성분:

Glimepiride

제공처:

Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Ánh Sáng Châu Á

INN (국제 이름):

Glimepiride

복용량:

2mg

약제 형태:

Viên nén

패키지 단위:

Hộp 3 vỉ x 10 viên

수업:

Thuốc kê đơn

Manufactured by:

Farmak JSC

제품 요약:

Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Lactose monohydrate, Microcrystalline cellulose (102), Sodium starch glycolate, Povidone (25), Iron oxide yellow (E172), Indigo carmine (E132), Magnesium stearate

환자 정보 전단

                                Lần
asu:Q6.
AQ.
22.
gd
‹⁄Z
5
<2
/
TRÁCH
NHIỆM
HUU
HAN
\
:
Kế
{=
|
THUONG
MAI
VA
DICH
VU
|
=
(_
SN
‘>
NV
+
@:"Glimediab
XEEWR
°
Glimepiride
Hộp
3
vỉ
x
10
viên
»&
Vién
nén
33
v*
Fi
a.
Baa
`
s
..
Ề
`.
gad
`.
&
5333
`
TS
Farma
Mỗi
viên
có
chứa:
glimepiride
2mg
Tá
dược:
lactose
monohydrate
,
iron
oxide
yellow
(E172)
etc.
CHỈ
BINH,
CHONG
CHi
BINH,
CACH
DUNG
LIEU
DUNG,
THAN
TRONG
VA
CAC
THONG
TIN
KHAC:
Xin
xem
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng
Số
dang
ky:
VN-XXXXX-XX
Nhà nhập
khấu:
Ly
ˆ.
T
Eucnsze
6.8
Glimediab
Glimepiride
Hop
3
vix
10
vien
v
&
Viên
nén
`
`
`
`
9
"$*
`
ki
Sion.
Farnigh)
Pantone
Blue
072
C
Pantone
185
C
Pantone
Process
Cyan
C
Pantone
425
C
BẢO
QUẢN:
Nơi
mát,
tránh
ánh
sáng,
nhiệt
độ
dưới
3C
TIÊU
CHUẨN:
Nhà
sản
xuất
DE
XA
TAM
TAY
TRE
EM
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
Nhà
sản
xuất:
JSC
Farmak,
74,
Frunze
st,,Kyiv,
Ukraine,
04080
R„
Thuấc
bán
theo
đơn
Đề
xa
tâm
tay
trẻ
em.
Đọc
kỹ
hướng
dẫn sử
dụng
trước
khí
dùng.
'Nếu
cần
thêm
thông
tin
xin
hỏi
ý
kiến
của bác
sỹ.
Thuốc
nảy
chỉ
dùng
theo
sự kê
đơn
của
bác
sỹ.
GLIMEDIAB
tablets
2mg
(Viên
nén)
Thanh
phan:
Mỗi
viên
nén
có
chứ
Dược
chất:
Giimepiride
2,00
mg;
Tá
dược:
Lactose
tmonohydrate,
Mieroerystalline
eellulose
(102),
Sodium
starch
glycolate,
Povidone
(25),
Iron
oxide
yellow
(E172),
Indigo
carmine
(E132),
Magnesium
stearate
Loại
thuốc:
Thuốc
chống
đái
thảo
đường
typ
2,
dẫn
chất
sulfonylurê.
Dược
lực
học
Glimepirid
là
một
sulfonamid
dùng
đường
uống,
có
tác
dụng
hạ
glucose
huyết,
thuộc
nhóm
sulfonylurẻ.
Tác
dụng
chủ
yếu
của
thuốc
là
kích
thích
giải
phóng
insulin
từ
các
tế
bảo
bela
dio
Langerhans
của
tuyến
tụy.
Cơ
chế
tác
dụng
của
GLIMEDIAB
tablets
2mg
18
liên
kết
với
thụ
thể
ở
màng
của
tế
bào
beta,
làm
đóng
các
kênh
kali
phụ
thuộc
ATP
lại.
Việc
đóng
kênh
kali

                                
                                전체 문서 읽기
                                
                            

이 제품과 관련된 검색 알림