Cerazette Viên nén bao phim

국가: 베트남

언어: 베트남어

출처: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

지금 구매하세요

환자 정보 전단 환자 정보 전단 (PIL)
23-11-2021

유효 성분:

Desogestrel

제공처:

Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd.

INN (International Name):

Desogestrel

복용량:

0,075µg

약제 형태:

Viên nén bao phim

패키지 단위:

Hộp 1 vỉ x 28 viên, Hộp 3 vỉ x 28 viên

수업:

Thuốc kê đơn

Manufactured by:

N.V. Organon

제품 요약:

Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Silica, colloidal anhydrous; allraca-tocopherol; lactose monohydrate; maize starch;povidone; stearic acid; hypromellose; macrogol 400; talc; titanium dioxide (E 171)

환자 정보 전단

                                Bui
Sz0'0
J91\seBoseq
g
110
2Ó
VU
BỘ
Y
TẾ
3Ï
la
CỤC
QUẢN
LÝ
DƯỢC
ĐÃ
PHÊ
DUYET
Lân
sáu.
(66:
|
Z7
PHÒNG
\Ê),
ĐẠIDIỆN
Ì_„
TẠI
O°
„\T.P
HÀ
Nội
/97
ZèynS
Bui
S/0'0
|91Jseồoseq
+
+”
x28
tai
Keep
out
of
reach
of
children.
1
tablet
contains:
0.075
mg
desogestrel
Store
below
30°C
in
the
original
package,
in
order
to
protect
from
light
and
moisture.
um
HD/EXP
Số
lô
SX/LOT
¡
MFG
ave
Bw
G/0'0
|es1seBoseq
XXXXXX
XXXXXX-X
Conazette®
1
Desogestrel
0.075
mg
yo
ser“
&.
.-
=
S
i
g
D>
1x28
tablets
Sy
5
For
oral
use
Ss
1
tablet
contains:
0.075
mg
desogestrel
5
Store
below
30°C
in
the
original
package,
in
order
to
protect
from
light
and
moisture.
2
Keep
out
of
reach
of
children.
a
tS
D
&
Be
:
Số
g
8
eo
K
oO
3
Ã
a
Bui
6/00
J2!JseBoseq
L
a⁄20⁄)
s
Bw
g/0'0
Jo1seBoseq
š
z0)
UOp
09U]
uợq
20nuL
Bui
S/0'0
|9„seBoseq
;ˆ
NOW
>
Ant
a
Nns
“
Lys
NON
p
snl
NNS
<
LVS
My
"
(1M
>
NHL
<
IHJ
^
nHL
p>
Œ3M
p
NHL
<
Idd
<4
NHL
>

lHH
p
LVS
p»
NAS
Desogestrel
0.075
mg
V.Organon,
The
Netherlands
<
03M
<
SNl
<
NOW
:dx3
101
k
ự
S-CCDS-MK8276-TB-032016
8276-VNM-2016-013934
THEO
DON
THONG
TIN
SAN
PHAM
CERAZETTE®,
Viên
nén
bao
phim
(Desogestre!
0,075mg)
MOTA
a
Hoạt
chất
chính:
Mỗi
viên
chứa
75
microgram
desogestrel.
Ta
duoc:
Silica,
colloidal
anhydrous;
all-rac-a-tocopherol;
lactose
monohydrate;
maize
starch;
povidone;
stearic
acid;
hypromellose;
macrogol
400;
talc;
titanium
dioxide
(E
171).
Viên
màu
trắng,
tròn,
2
mặt
lồi,
đường
kính
5
mm.
Một
mặt
có
ký
hiệu
KV/2
và
mặt
còn
lại
có
chữ
Organon”.
CHỈ
ĐỊNH
Tránh
thai.
LIỀU
LƯỢNG
VÀ
CÁCH
DÙNG
Cách
dùng
Cerazette
Phải
uống
thuốc
theo
thứ
tự
hướng
dẫn
trên
bao
bì
mỗi
ngày
vào cùng
một
giờ
với
lượng
nước
cần
thiết.
Uống
1
viên
mỗi
ngày
trong
28
ngày
liên
tục.
Bắt
đầu
dùng
vỉ
mới
ngay sau
khi
dùng
hết
vỉ
trước
đó.
Bắt
đầu
dùng
Cerazette
s
.
Khi
không
dùng
biện
pháp
tránh
thai
chứa
nộ
                                
                                전체 문서 읽기
                                
                            

이 제품과 관련된 검색 알림